Kết quả đấu giá biển số xe ô tô hôm nay 28/10: "Sảnh tiến" Hà Nội trúng đấu giá lại với giá không tưởng

11:00 | 28/10/2023 - Quang Anh
Theo dõi Auto5 trên
Ngày 28/10, Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Nam (VPA) và Bộ Công an sẽ tổ chức đấu giá 153 biển số xe ô tô với 2 khung giờ kéo dài từ 8h30 đến 11h00.

Phiên đấu giá biển số đẹp ngày 28/10 có sự góp mặt của 153 chiếc biển, được chia làm 2 khung giờ đấu giá gồm 8h30 – 9h30 và 10h00 – 11h00.

 Dưới đây là kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày hôm nay 28/10, được cập nhật theo từng khung giờ.

Khung 8h30 – 9h30

Khung giờ 8h30 – 9h30 đấu giá biển số xe sáng ngày 28/10 ghi nhận:

  • 75/77 biển số được đấu giá thành công, những biển còn lại không có ai đăng ký đấu giá
  • 44 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • 8 biển số xe trúng đấu giá với mức tối tiêu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
  • Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 30K - 567.89 (Hà Nội) với 16,57 tỷ đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 398.89 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 561.79 90.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 622.22 160.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 358.58 120.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe tải 81C - 239.39 105.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 368.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 456.89 175.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 966.68 220.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 908.08 55.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 388.89 70.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 308.88 335.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 356.88 105.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 188.68 130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 979.89 390.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 985.89 80.000.000 đ
Tỉnh Bến Tre Xe con 71A - 177.88 60.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 689.98 190.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 593.33 75.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 699.89 155.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 907.07 150.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 909.39 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 607.89 95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 411.11 75.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 658.88 160.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 368.99 315.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 404.04 90.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 682.88 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 196.99 120.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 615.15 80.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 959.99 320.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 829.99 250.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 386.99 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 936.66 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 552.66 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 479.79 325.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 159.69 45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 185.89 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 553.33 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.55 610.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.86 230.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 559.59 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 511.88 115.000.000 đ
Tỉnh An Giang Xe con 67A - 266.88 115.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 388.89 145.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 233.33 245.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 636.36 135.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 398.68 345.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 562.68 190.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 686.89 110.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 798.89 100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 855.58 110.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 522.66 135.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 227.99 45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 182.86 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 683.88 110.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 118.99 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 510.69 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 993.68 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 456.99 155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.69 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 438.38 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.89 16.570.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 067.89 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 883.86 150.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 682.68 110.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 522.99 230.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 859.99 180.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 933.33 135.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang Xe con 68A - 287.88 40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 486.68 165.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 986.68 355.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 556.79 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 633.88 100.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 399.88 75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 189.79 45.000.000 đ

Đáng chú ý, 30K - 567.89 là biển số trúng đấu giá vào ngày 15/9 với số tiền là 13,075 tỷ đồng. Tuy nhiên, người trúng đấu giá chiếc biển số "siêu VIP" này tại thời điểm đó đã quyết định bỏ cọc.

So với những chiếc biển bỏ cọc vào cùng ngày hôm đó đều có mức giá trúng đấu giá giảm thì mức giá của biển 30K - 567.89 lại tăng tới hơn 3 tỷ đồng.

Khung 10h00 – 11h00

Khung giờ 10h00 – 11h00 đấu giá biển số xe sáng ngày 28/10 ghi nhận:

  • 72/76 biển số được đấu giá thành công, những biển còn lại không có ai đăng ký đấu giá
  • 28 biển số trúng đấu giá trên mức 100 triệu đồng
  • 12 biển số xe trúng đấu giá với mức tối tiêu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
  • Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 30K - 557.99 (Hà Nội) với 635 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 535.39 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 939.89 125.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 662.86 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 505.88 115.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 607.89 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 777.66 200.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 366.69 120.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 628.68 60.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 818.89 165.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 944.44 100.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 393.86 60.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 236.86 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe tải 99C - 269.99 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 819.88 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 881.68 185.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 644.44 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 799.89 70.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 693.39 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 569.68 205.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 600.99 80.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 189.88 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 979.68 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 425.25 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe tải 90C - 133.99 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long Xe con 64A - 168.69 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe tải 99C - 268.68 90.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 616.88 100.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 788.99 140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 608.86 105.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 999.93 160.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 965.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 518.99 105.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 397.39 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 616.69 210.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 659.59 90.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 256.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 695.55 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 929.99 80.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 379.99 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 582.39 140.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe tải 36C - 446.86 50.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 356.56 90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 819.19 255.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 144.44 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 678.89 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 398.88 50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 677.89 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 926.26 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 557.99 635.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.99 540.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 539.99 400.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 968.88 610.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 656.88 250.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.62 210.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 268.86 160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 550.00 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 190.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 303.33 50.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 963.68 60.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe tải 38C - 198.99 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 561.66 70.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 999.95 120.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.89 110.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 313.66 80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 808.08 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 611.33 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.33 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 579.39 205.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 169.96 70.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 558.58 45.000.000 đ
Tỉnh Bến Tre Xe con 71A - 166.99 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 565.89 260.000.000 đ

>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 27/10
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 26/10
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 25/10
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 24/10
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 20/10

Theo ArtTimes - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe