Bảng giá xe máy Honda hôm nay 29/04

10:09 | 16/03/2024 - Thế Anh
Theo dõi Auto5 trên
Thông tin mới nhất về bảng giá xe máy Honda hôm nay 29/04 tại các đại lý Honda trên toàn quốc, thủ tục trả góp và chính sách bảo hành xe Honda tại Việt Nam.

Hãng xe Nhật Honda đang cung cấp ra thị trường Việt Nam 25 dòng xe, với mức giá rẻ nhất từ 17 triệu cho mẫu xe số Honda Wave và đắt nhất là mẫu Honda Gold Wing với giá 1 tỷ 231 triệu.

Được thành lập vào năm 1996, Honda đang là thương hiệu xe máy lâu đời và bán chạy nhất tại Việt Nam. Trong năm 2023 vừa qua, Honda bán được 2.088.557 xe máy ra thị trường, giảm 319.350 xe so với năm 2022.

bang gia xe may honda

Các dòng xe máy Honda nổi bật với mẫu mã thiết kế đa dạng, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cùng hệ thống đại lý phủ rộng trên toàn quốc.

  • Xe Honda rẻ nhất và tiết kiệm xăng nhất: Honda Wave
  • Xe Honda bán chạy nhất: Wave, Vision, Air Blade và Honda SH
  • Xe tay ga Honda tốt nhất cho nữ: Honda Vision
  • Xe Honda đắt nhất: Honda Gold Wing

Bảng giá xe số Honda tháng 04/2024

Honda cung cấp 5 mẫu xe số tại Việt Nam với mức giá từ 17 triệu đến 86 triệu.

Các mẫu xe số bao gồm Wave Alpha, Blade, Future, Wave RSX và Super Cub.

Honda Wave Alpha Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Wave Alpha Tiêu chuẩn 17.859.273 19.576.000 - 21.700.000
Wave Alpha Đặc biệt 18.742.909 19.576.000 - 22.900.000
Wave Alpha Cổ điện 18.939.273 21.066.000 - 23.540.000
Honda Blade Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Blade Tiêu chuẩn 18.900.000 20.578.000 - 23.070.000
Blade Đặc biệt 20.470.909
Blade Thể thao 21.943.637
Honda Wave RSX FI 110 Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Wave RSX Tiêu chuẩn 22.032.000 19.576.000 - 21.700.000
Wave RSX Thể thao 25.566.545 19.576.000 - 22.900.000
Wave RSX Đặc biệt 23.602.909 21.066.000 - 23.540.000
Honda Future 125 FI Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Future 125 Tiêu chuẩn 30.524.727  
Future 125 Cao cấp 31.702.909  
Future 125 Đặc biệt 32.193.818  
Honda Cub Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Cub Tiêu chuẩn 86.292.000  
Cub Đặc biệt 87.273.818  

Bảng giá xe tay ga Honda 04/2024

Hiện tại Honda đang cung cấp ra thị trường Việt Nam 5 mẫu xe tay ga, bao gồm Honda Vision, Honda Lead, Honda Vario, Honda Air Blade và Honda SH. Giá xe Honda tay ga dao động từ 31 triệu đến 150 triệu.

Honda Vision Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Vision Tiêu chuẩn 31.113.818 33.390.500 đến 37.340.000
Vision Cao cấp 32.782.909 35.175.500 đến 39.125.500
Vision Đặc biệt 34.157.455 36.645.500 đến 40.595.500
Vision Thể thao 36.415.637 39.060.500 đến 43.010.500
Vision Cổ điện 36.612.000 38.558.600 đến 42.508.600
Honda Lead Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Lead Tiêu chuẩn 39.557.455 42.420.500 đến 46.370.500 
Lead Cao cấp 41.717.455 44.730.500 đến 48.680.500
Lead Đặc biệt 42.797.455 45.885.500 đến 49.835.500
Honda Vario Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Vario 160 Tiêu chuẩn 51.990.000 54.705.500 đến 58.655.500
Vario 160 Cao cấp 52.490.000 55.230.500 đến 59.180.500 
Vario 160 Đặc biệt 55.990.000  58.905.500 đến 62.855.500
Vario 160 Thể thao 56.490.000  59.430.500 đến 63.380.500
Vario 125 Đặc biệt 40.735.637 43.680.500 đến 47.630.000
Vario 125 Thể thao 41.226.545 44.205.500 đến 48.155.500 
Honda SH 160i/125i Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
SH 125i Tiêu chuẩn 73.921.091  77.733.050 đến 111.365.500 
SH 125i Cao cấp 81.775.637 
SH 125i Đặc biệt 82.953.818 
SH 125i Thể thao 83.444.727 
SH 160i Tiêu chuẩn 92.490.000 
SH 160i Cao cấp 100.490.000 
SH 160i Đặc biệt 101.690.000
160i Thể thao 102.190.000 
Honda SH 350i Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
SH 350i Cao cấp 150.990.000  158.655.500 đến 164.180.500
SH 350i Đặc biệt 151.990.000 
SH 350i Thể thao 152.490.000 
Honda SH Mode Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
SH Mode Tiêu chuẩn 57.132.000  61.215.500 đến 72.305.500 
SH Mode Cao cấp 62.139.273 
SH Mode Đặc biệt 63.317.455 
SH Mode Thể thao 63.808.363 
Honda Air Blade 125/160 Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42.012.000  45.045.500 đến 64.850.500
Air Blade 125 Đặc biệt 43.190.182 
Air Blade 160 Tiêu chuẩn 56.690.000 
Air Blade 160 Đặc biệt 57.890.000 

Bảng giá xe côn tay Honda 04/2024

Xe côn tay giá rẻ của Honda là một trong những lựa chọn hàng đầu của giới trẻ đam mê tốc độ nhờ động cơ bền bỉ, kiểu dáng phong phú. 

Honda Winner X là mẫu xe côn tay thể thao dưới 155 phân khối tại Việt Nam cạnh tranh cùng đối thủ Yamaha Exciter.

Honda CBR150R Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CBR150R Tiêu chuẩn 72.290.000  Đang cập nhật
CBR150R Đặc biệt 73.290.000 
CBR150R Thể thao 73.790.000 
Honda Winner X Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Winner X Tiêu chuẩn 46.160.000  48.584.000 đến 52.534.000
Winner X Đặc biệt 50.060.000  52.679.000 đến 56.629.000
Winner X Thể thao 50.560.000  53.204.000 đến 57.154.000

Bảng giá xe phân khối lớn Honda 04/2024

Honda đang cung cấp ra 14 mẫu xe từ 500 đến 1.000 phân khối các phân khúc naked, supersport, cruiser, adventure và touring. Những mẫu xe mô tô này chia làm hai loại, có sẵn hoặc nhận đặt hàng.

Xe có sẵn là loại tầm trung, nhập khẩu từ Thái Lan gồm CB500F, CB650F, CBR650F, Rebel 500 và CB500X. Những xe nhận đặt hàng sau đó mới nhập về là xe cỡ lớn từ 1.000 phân khối trở lên gồm CB1000R, CBR1000R Fireblade, CBR1000RR Fireblade SP và "pháo đài" Goldwing. Những xe cỡ lớn đều nhập từ Nhật Bản. 

Honda Gold Wing Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Gold Wing Tiêu chuẩn 1.231.500.000  Đang cập nhật
Honda CBR1000RR-R Fireblade SP Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CBR1000RR-R Fireblade SP 1.050.500.000 Đang cập nhật
Honda CBR1000RR-R Fireblade SP Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CBR1000RR-R Fireblade SP Tiêu chuẩn 950.500.000  Đang cập nhật
Honda Africa Twin 2023 Adventure Sports Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Africa Twin 2023 Adventure Sports 720.990.000  Đang cập nhật
Honda CB1000R Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CB1000R Tiêu chuẩn 510.500.000  Đang cập nhật
CB1000R Black Edition 525.500.000  Đang cập nhật
Honda Rebel 1100 Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Rebel 1100 Tiêu chuẩn 449.500.000  Đang cập nhật
Rebel 1100 DCT 499.500.000  Đang cập nhật
Honda Transalp Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Transalp Tiêu chuẩn 309.000.000  Đang cập nhật
Honda CBR650R Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CBR650R Tiêu chuẩn 254.990.000  Đang cập nhật
Honda CB650R Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CB650R Tiêu chuẩn 246.990.000  Đang cập nhật
Honda CB500X Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CB500X Tiêu chuẩn 194.290.000  Đang cập nhật
Honda CBR500R Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CBR500R Tiêu chuẩn 192.990.000  Đang cập nhật
Honda Rebel 500 Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
Rebel 500 Tiêu chuẩn 181.300.000  Đang cập nhật
Honda CB500F Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CB500F Tiêu chuẩn 184.990.000  Đang cập nhật
Honda CB350 H'ness Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ
CB350 H'ness 129.990.000  Đang cập nhật

Hướng dẫn thủ tục và chi phí mua xe máy Honda trả góp

Để mua xe Honda trả góp, bạn cần những giấy tờ thủ tục và 4 bước sau.

Giấy tờ, thủ tục mua xe trả góp của Honda cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
  • Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
  • Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
  • Cá nhân sở hữu các tài sản giá trị như: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc,…
  • Hơp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu…
  • Hóa đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch…
  • Nếu như cá nhân có công ty riêng cần bổ sung: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty…
  • Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp,)

Các bước để mua xe máy Honda trả góp:

  • Bước 1: Sau khi đã chọn được chiếc xe cần trả góp tại hãng, bạn cần phải thương lượng xác định xe khoản tiền mà bạn cần trả trước. Cụ thể là tối thiểu là 40 %, hay tối đa là 70% giá trị của chiếc xe. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40%.
  • Bước 2: Chọn lựa một công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để tiến hành vay vốn mua xe trả góp của Honda. Bạn sẽ được nhân viên tư vấn giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng nếu như bạn muốn. Hoặc cũng có thể tự lựa chọn cho mình một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, đên gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất thủ tục mua xe trả góp.
  • Bước 3: Khi đã được sự đồng ý của từ phía ngân hàng, ký  kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục mua xe trả góp. Trả trước môt phân tùy thuộc vào yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó.
  • Bước 4: Nhận xe về nhà.

Chính sách bảo hành xe máy Honda tại Việt Nam

Theo đó, đa số các dòng xe máy Honda tại Việt Nam đang được bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 30.000 km. 

Công ty Honda Việt Nam cam kết sẽ sửa chữa lại miễn phí các khuyết tật của vật liệu hoặc/ và do sản xuất (dưới đây gọi là sửa chữa bảo hành) thông qua các Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD), các trung tâm dịch vụ ủy quyền (HSF, WSS) – dưới đây được gọi là Cửa hàng do Honda ủy nhiệm.

Các chi tiết đã được thay thế bằng chi tiết mới theo điều kiện bảo hành này sẽ trở thành tài sản của Công ty Honda Việt Nam.

Ngoài ra, các chi tiết dưới đây không thuộc phạm vi bảo hành:

  • Những phụ tùng thuộc danh mục phụ tùng hao mòn theo thời gian sử dụng (bảng các chi tiết hao mòn tự nhiên) và phụ phẩm, dầu mỡ.
  • Những bộ phận được thay thế tại cửa hàng không phải Cửa hàng do Honda ủy nhiệm.
  • Ngoài các nội dung tại đây, Công ty Honda Việt Nam sẽ thực hiện các trách nhiệm bảo hành khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

Theo ArtTimes - Link gốc

Từ khóa: xẻ máy honda

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe