Bảng giá xe máy Honda hôm nay 29/04
Hãng xe Nhật Honda đang cung cấp ra thị trường Việt Nam 25 dòng xe, với mức giá rẻ nhất từ 17 triệu cho mẫu xe số Honda Wave và đắt nhất là mẫu Honda Gold Wing với giá 1 tỷ 231 triệu.
Được thành lập vào năm 1996, Honda đang là thương hiệu xe máy lâu đời và bán chạy nhất tại Việt Nam. Trong năm 2023 vừa qua, Honda bán được 2.088.557 xe máy ra thị trường, giảm 319.350 xe so với năm 2022.
Các dòng xe máy Honda nổi bật với mẫu mã thiết kế đa dạng, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cùng hệ thống đại lý phủ rộng trên toàn quốc.
- Xe Honda rẻ nhất và tiết kiệm xăng nhất: Honda Wave
- Xe Honda bán chạy nhất: Wave, Vision, Air Blade và Honda SH
- Xe tay ga Honda tốt nhất cho nữ: Honda Vision
- Xe Honda đắt nhất: Honda Gold Wing
Bảng giá xe số Honda tháng 04/2024
Honda cung cấp 5 mẫu xe số tại Việt Nam với mức giá từ 17 triệu đến 86 triệu.
Các mẫu xe số bao gồm Wave Alpha, Blade, Future, Wave RSX và Super Cub.
Honda Wave Alpha | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Wave Alpha Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 19.576.000 - 21.700.000 |
Wave Alpha Đặc biệt | 18.742.909 | 19.576.000 - 22.900.000 |
Wave Alpha Cổ điện | 18.939.273 | 21.066.000 - 23.540.000 |
Honda Blade | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Blade Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 20.578.000 - 23.070.000 |
Blade Đặc biệt | 20.470.909 | |
Blade Thể thao | 21.943.637 | |
Honda Wave RSX FI 110 | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Wave RSX Tiêu chuẩn | 22.032.000 | 19.576.000 - 21.700.000 |
Wave RSX Thể thao | 25.566.545 | 19.576.000 - 22.900.000 |
Wave RSX Đặc biệt | 23.602.909 | 21.066.000 - 23.540.000 |
Honda Future 125 FI | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Future 125 Tiêu chuẩn | 30.524.727 | |
Future 125 Cao cấp | 31.702.909 | |
Future 125 Đặc biệt | 32.193.818 | |
Honda Cub | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Cub Tiêu chuẩn | 86.292.000 | |
Cub Đặc biệt | 87.273.818 |
Bảng giá xe tay ga Honda 04/2024
Hiện tại Honda đang cung cấp ra thị trường Việt Nam 5 mẫu xe tay ga, bao gồm Honda Vision, Honda Lead, Honda Vario, Honda Air Blade và Honda SH. Giá xe Honda tay ga dao động từ 31 triệu đến 150 triệu.
Honda Vision | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Vision Tiêu chuẩn | 31.113.818 | 33.390.500 đến 37.340.000 |
Vision Cao cấp | 32.782.909 | 35.175.500 đến 39.125.500 |
Vision Đặc biệt | 34.157.455 | 36.645.500 đến 40.595.500 |
Vision Thể thao | 36.415.637 | 39.060.500 đến 43.010.500 |
Vision Cổ điện | 36.612.000 | 38.558.600 đến 42.508.600 |
Honda Lead | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Lead Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 42.420.500 đến 46.370.500 |
Lead Cao cấp | 41.717.455 | 44.730.500 đến 48.680.500 |
Lead Đặc biệt | 42.797.455 | 45.885.500 đến 49.835.500 |
Honda Vario | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ) |
Vario 160 Tiêu chuẩn | 51.990.000 | 54.705.500 đến 58.655.500 |
Vario 160 Cao cấp | 52.490.000 | 55.230.500 đến 59.180.500 |
Vario 160 Đặc biệt | 55.990.000 | 58.905.500 đến 62.855.500 |
Vario 160 Thể thao | 56.490.000 | 59.430.500 đến 63.380.500 |
Vario 125 Đặc biệt | 40.735.637 | 43.680.500 đến 47.630.000 |
Vario 125 Thể thao | 41.226.545 | 44.205.500 đến 48.155.500 |
Honda SH 160i/125i | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
SH 125i Tiêu chuẩn | 73.921.091 | 77.733.050 đến 111.365.500 |
SH 125i Cao cấp | 81.775.637 | |
SH 125i Đặc biệt | 82.953.818 | |
SH 125i Thể thao | 83.444.727 | |
SH 160i Tiêu chuẩn | 92.490.000 | |
SH 160i Cao cấp | 100.490.000 | |
SH 160i Đặc biệt | 101.690.000 | |
160i Thể thao | 102.190.000 | |
Honda SH 350i | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
SH 350i Cao cấp | 150.990.000 | 158.655.500 đến 164.180.500 |
SH 350i Đặc biệt | 151.990.000 | |
SH 350i Thể thao | 152.490.000 | |
Honda SH Mode | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
SH Mode Tiêu chuẩn | 57.132.000 | 61.215.500 đến 72.305.500 |
SH Mode Cao cấp | 62.139.273 | |
SH Mode Đặc biệt | 63.317.455 | |
SH Mode Thể thao | 63.808.363 | |
Honda Air Blade 125/160 | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 42.012.000 | 45.045.500 đến 64.850.500 |
Air Blade 125 Đặc biệt | 43.190.182 | |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn | 56.690.000 | |
Air Blade 160 Đặc biệt | 57.890.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 04/2024
Xe côn tay giá rẻ của Honda là một trong những lựa chọn hàng đầu của giới trẻ đam mê tốc độ nhờ động cơ bền bỉ, kiểu dáng phong phú.
Honda Winner X là mẫu xe côn tay thể thao dưới 155 phân khối tại Việt Nam cạnh tranh cùng đối thủ Yamaha Exciter.
Honda CBR150R | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CBR150R Tiêu chuẩn | 72.290.000 | Đang cập nhật |
CBR150R Đặc biệt | 73.290.000 | |
CBR150R Thể thao | 73.790.000 | |
Honda Winner X | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Winner X Tiêu chuẩn | 46.160.000 | 48.584.000 đến 52.534.000 |
Winner X Đặc biệt | 50.060.000 | 52.679.000 đến 56.629.000 |
Winner X Thể thao | 50.560.000 | 53.204.000 đến 57.154.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn Honda 04/2024
Honda đang cung cấp ra 14 mẫu xe từ 500 đến 1.000 phân khối các phân khúc naked, supersport, cruiser, adventure và touring. Những mẫu xe mô tô này chia làm hai loại, có sẵn hoặc nhận đặt hàng.
Xe có sẵn là loại tầm trung, nhập khẩu từ Thái Lan gồm CB500F, CB650F, CBR650F, Rebel 500 và CB500X. Những xe nhận đặt hàng sau đó mới nhập về là xe cỡ lớn từ 1.000 phân khối trở lên gồm CB1000R, CBR1000R Fireblade, CBR1000RR Fireblade SP và "pháo đài" Goldwing. Những xe cỡ lớn đều nhập từ Nhật Bản.
Honda Gold Wing | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Gold Wing Tiêu chuẩn | 1.231.500.000 | Đang cập nhật |
Honda CBR1000RR-R Fireblade SP | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CBR1000RR-R Fireblade SP | 1.050.500.000 | Đang cập nhật |
Honda CBR1000RR-R Fireblade SP | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CBR1000RR-R Fireblade SP Tiêu chuẩn | 950.500.000 | Đang cập nhật |
Honda Africa Twin 2023 Adventure Sports | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Africa Twin 2023 Adventure Sports | 720.990.000 | Đang cập nhật |
Honda CB1000R | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CB1000R Tiêu chuẩn | 510.500.000 | Đang cập nhật |
CB1000R Black Edition | 525.500.000 | Đang cập nhật |
Honda Rebel 1100 | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Rebel 1100 Tiêu chuẩn | 449.500.000 | Đang cập nhật |
Rebel 1100 DCT | 499.500.000 | Đang cập nhật |
Honda Transalp | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Transalp Tiêu chuẩn | 309.000.000 | Đang cập nhật |
Honda CBR650R | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CBR650R Tiêu chuẩn | 254.990.000 | Đang cập nhật |
Honda CB650R | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CB650R Tiêu chuẩn | 246.990.000 | Đang cập nhật |
Honda CB500X | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CB500X Tiêu chuẩn | 194.290.000 | Đang cập nhật |
Honda CBR500R | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CBR500R Tiêu chuẩn | 192.990.000 | Đang cập nhật |
Honda Rebel 500 | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
Rebel 500 Tiêu chuẩn | 181.300.000 | Đang cập nhật |
Honda CB500F | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CB500F Tiêu chuẩn | 184.990.000 | Đang cập nhật |
Honda CB350 H'ness | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá ra biển (VNĐ |
CB350 H'ness | 129.990.000 | Đang cập nhật |
Hướng dẫn thủ tục và chi phí mua xe máy Honda trả góp
Để mua xe Honda trả góp, bạn cần những giấy tờ thủ tục và 4 bước sau.
Giấy tờ, thủ tục mua xe trả góp của Honda cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
- Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
- Cá nhân sở hữu các tài sản giá trị như: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc,…
- Hơp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu…
- Hóa đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch…
- Nếu như cá nhân có công ty riêng cần bổ sung: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty…
- Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp,)
Các bước để mua xe máy Honda trả góp:
- Bước 1: Sau khi đã chọn được chiếc xe cần trả góp tại hãng, bạn cần phải thương lượng xác định xe khoản tiền mà bạn cần trả trước. Cụ thể là tối thiểu là 40 %, hay tối đa là 70% giá trị của chiếc xe. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40%.
- Bước 2: Chọn lựa một công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để tiến hành vay vốn mua xe trả góp của Honda. Bạn sẽ được nhân viên tư vấn giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng nếu như bạn muốn. Hoặc cũng có thể tự lựa chọn cho mình một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, đên gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất thủ tục mua xe trả góp.
- Bước 3: Khi đã được sự đồng ý của từ phía ngân hàng, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục mua xe trả góp. Trả trước môt phân tùy thuộc vào yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó.
- Bước 4: Nhận xe về nhà.
Chính sách bảo hành xe máy Honda tại Việt Nam
Theo đó, đa số các dòng xe máy Honda tại Việt Nam đang được bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 30.000 km.
Công ty Honda Việt Nam cam kết sẽ sửa chữa lại miễn phí các khuyết tật của vật liệu hoặc/ và do sản xuất (dưới đây gọi là sửa chữa bảo hành) thông qua các Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD), các trung tâm dịch vụ ủy quyền (HSF, WSS) – dưới đây được gọi là Cửa hàng do Honda ủy nhiệm.
Các chi tiết đã được thay thế bằng chi tiết mới theo điều kiện bảo hành này sẽ trở thành tài sản của Công ty Honda Việt Nam.
Ngoài ra, các chi tiết dưới đây không thuộc phạm vi bảo hành:
- Những phụ tùng thuộc danh mục phụ tùng hao mòn theo thời gian sử dụng (bảng các chi tiết hao mòn tự nhiên) và phụ phẩm, dầu mỡ.
- Những bộ phận được thay thế tại cửa hàng không phải Cửa hàng do Honda ủy nhiệm.
- Ngoài các nội dung tại đây, Công ty Honda Việt Nam sẽ thực hiện các trách nhiệm bảo hành khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Theo ArtTimes - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu