
Thông số kỹ thuật Subaru Outback 2021
Subaru là hãng xe đến từ Nhật Bản, và hiện Subaru cung cấp cho thị trường Việt Nam 2 mẫu xe duy nhất là Outback và Forester. Những khách hàng của 2 mẫu xe này thường là những tín đồ trung thành của Subaru, vốn ưa thích cảm giác lái thể thao và sự an toàn tuyệt đối trên từng chặng đường. Mức giá của hãng xe này sẽ hơi đắt hơn một chút so với các dòng xe SUV khác trên thị trường với họ đương nhiên là chấp nhận được khi sở hữu những chiếc Subaru đáp ứng nhu cầu tuyệt vời như thế.
Nội dung bài viết:
Giới thiệu sơ bộ Subaru Outback 2021

Subaru Outback 2021 đã được ra mắt tại Việt Nam vào quý II năm 2021. Outback 2021 là thế hệ thứ 6 của dòng xe này được ra mắt thế giới từ tháng 04/2019. Subaru Outback đang được bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 5, được ra mắt cách đây 4 năm.
Subaru Outback là mẫu SUV lai Wagon 5 chỗ ngồi khá nổi tiếng của hãng xe hơi Subaru, Nhật Bản. Ra đời từ năm 1994, Subaru Outback được biết đến với 2 dạng thân là Outback wagon (vốn là Subaru Legacy wagon thế hệ 2) và Outback Sport (vốn là chiếc Subaru Impreza Outback Hatchback). Đối với Outback thì tại Việt Nam chỉ nhập khẩu nguyên chiếc 1 phiên bản duy nhất là Subaru Outback 2.5I-S EyeSight.
Giá bán Subaru Outback 2021
Phiên bản duy nhất Subaru Outback 2.5I-S EyeSight có mức giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại Việt Nam như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh HCM |
Subaru Outback 2.5I-S EyeSight 2021 | 1.868.000.000 | 2.120.000.000 | 2.082.000.000 |
>> Dự tính giá lăn bánh Subaru Outback
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Subaru Outback thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng SUV mới này!
Thông số kỹ thuật Subaru Outback
Kích thước – Trọng lượng
Thông số kỹ thuật | Subaru Outback 2.5 EyeSight |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4817 x 1840 x 1675 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745m |
Khoảng sáng gầm xe | 213mm |
Trọng lượng | 1622kg |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Cỡ lốp | 225/ 60 R18 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60L |
Trang bị ngoại thất

Thông số kỹ thuật | Subaru Outback 2.5 EyeSight |
Đèn chiếu sáng phía trước | Dạng LED, tự động điều chỉnh xa - gần |
Đèn pha liếc theo góc lái (SRH) | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày - LED | Có |
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn sương mù sau | Có |
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | Có |
Gương chiếu hậu có sưởi, chống chói | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện |
Thanh baga mui | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
Đánh giá ngoại thất xe Subaru Outback 2021: phiên bản nâng cấp mới mang nhiều đặc điểm thiết kế giống chiếc sedan Legacy mới ra mắt trong gia đình Subaru. Tuy nhiên, đầu xe được thiết kế mềm mại hơn nhằm tạo ra sự khác biệt. So với phiên bản trước đó, xe có lưới tản nhiệt hình lục giác mạ chrome sáng bóng kích thước to hơn, hay cản trước khác màu thân xe
Trang bị nội thất

Thông số kỹ thuật | Subaru Outback 2.5 EyeSight |
Ghế ngồi | Bọc da cao cấp |
Ghế lái | Điều chỉnh điện 10 hướng, nhớ 4 vị trí |
Ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng, có tựa tay, chỗ để ly/cốc |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 phẳng sàn |
Điều hòa nhiệt độ | 2 vùng độc lập tự động, có cửa gió làm lạnh cho hàng ghế sau |
Vô lăng | Đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số, hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay |
Màn hình hiển thị thông tin | Đa chức năng thuộc loại cao cấp |
Hệ thống giải trí | Màn hình 8.0-inch, kết nối Apple CarPlay, cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | Có |
Hệ thống lái thông minh SI - DRIVE | Có |
Hệ thống Idle stop | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Các bàn đạp có ốp nhôm | Có |
Nắp che hành lý có thể thu gọn | Có |
Cốp sau | Đóng mở bằng điện, có chức năng nhớ vị trí |
Subaru Outback được đánh giá về phần nội thất cũng rất tươm tất với màn hình LCDD giải trí, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, hàng ghế trước chỉnh điện, toàn bộ ghế bọc da. Các tiện nghi cơ bản như cốp đóng mở điện, cửa sổ trời chỉnh điện, gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, khởi động thông minh nút bấm, hai chế độ lái I hoặc S, kiểm soát hành trình, phanh tay điện tử, kết nối bluetooth đàm thoại rảnh tay, ghế lái nhớ 2 vị trí....
Trang bị động cơ
Thông số kỹ thuật | Subaru Outback 2.5 EyeSight |
Động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun xăng đa điểm |
Dung tích | 2.498cc |
Công suất tối đa | 175 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 235 Nm |
Mức tiêu hao nhiên liệu (hỗn hợp/ cao tốc/ đô thị) (L/100km) | 7.78/ 7.12/ 8.9 |
Khung gầm – Hệ thống treo | |
Hộp số | Vô cấp - CVT Lineartronic |
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) |
Hệ thống treo trước | Kiểu thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo sau | Kiểu xương đòn kép |
Phanh trước | Phanh đĩa tự làm mát |
Phanh sau | Phanh đĩa tự làm mát |
Subaru Outback dành cho thị trường Việt Nam được trang bị động cơ Boxer, sử dụng nhiên liệu xăng, dung tích 2.5L giúp xe có thể cho công suất 175 mã lực tại vòng tua 5.800 v/p và mô-men xoắn cực đại 235 Nm tại 4.000 v/p. Xe chỉ tiêu hao 7,78 lít xăng cho 100 km đường hỗn hợp.
Trang bị an toàn chủ động – bị động
Thông số kỹ thuật | Subaru Outback 2.5 EyeSight |
An toàn chủ động | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có |
Hệ thống mã hóa động cơ | Có |
An toàn bị động | |
Túi khí | 07 |
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | Có |
Khung thép gia cường hình nhẫn | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Hàng ghế trước và sau |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Subaru Outback
Ưu điểm
- Đèn pha LED liếc tự động, rửa đèn pha kiểu pop-up, gạt mưa cảm biến tự động
- Không gian nội thất và khoang hành lý vô cùng rộng rãi
- Ghế bọc da cao cấp, hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, nhớ vị trí
- Vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, lẫy chuyển số
- Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch kết hợp cùng hệ thống âm thanh 12 loa Harman/Kardon
- Hệ thống điều hoà tự động làm lạnh nhanh
- Cửa sổ trời Panorama chỉnh điện
- Cốp sau đóng/mở điện, có chức năng chống kẹt
- An toàn vượt trội với tiêu chuẩn an toàn 5 sao từ các tổ chức đánh giá an toàn uy tín
- Động cơ Boxer mạnh mẽ và êm ái
- Khả năng cách âm tốt, ít tiếng ồn vọng vào cabin xe
- Vận hành đầm chắc, ổn địng ở tốc độ cao
Nhược điểm
- Giá bán khá cao, tương đương với các dòng xe SUV/CUV hạng sang
- Khả năng tăng tốc tức thời của Subaru Outback còn khá chậm
- Kiểu dáng thiết kế thực dụng, kém bắt mắt so với xe sang
Chắc hẳn sau khi tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật xe Subaru Outback 2021, nhiều khách hàng sẽ có cái nhìn hoàn toàn khác về mẫu SUV cỡ nhỏ thương hiệu Nhật Bản này. Hi vọng trong tương lai, Outback sẽ thể hiện tốt bản thân hơn để chiếm được nhiều tình cảm từ người tiêu dùng, kể cả những khách hàng khó tính nhất.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu