Thông số kỹ thuật Lexus RX450h
Với RX 450h 2021, Lexus đã cố gắng rũ bỏ quá khứ bảo thủ của mình để mang đến cho chiếc SUV này vẻ ngoài nổi bật hơn, cá tính hơn và sắc nét hơn bao giờ hết cả về nghĩa đen lẫn nghĩa bóng. Sở dĩ, chữ “h” ở cuối có nghĩa là “hybrid”, mẫu xe RX 450h kết hợp một động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5L với một động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 259 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
>> Dự tính giá lăn bánh Lexus RX450h
Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật của mẫu xe đình đám đến từ Nhật này.
Nội dung bài viết
Thông số kỹ thuật xe Lexus RX450h
Thông số Kích thước – Trọng lượng
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h 2021 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4890 x 1895 x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 250 mm |
Trọng lượng | 2105 – 2210 kg |
Dung tích bình nhiên liệu | 72L |
Cỡ lốp | 235/55R20 |
Thông số kỹ thuật về trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h 2021 |
Đèn chiếu xa/gần | 3L LED |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Tính năng rửa đèn | Có |
Tự động bật/ tắt đèn | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Cụm đèn sau báo phanh | Có |
Đèn báo rẽ sau | Có |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, chống chói, sấy gương, tự điều chỉnh khi lùi | Có |
Cửa cốp đóng/ mở điện | Có |
Chức năng đá mở/ đóng cốp | Có |
Cửa sổ trời chỉnh điện | Có |
Ống xả đơn | Có |
Giống như những chiếc Lexus đời mới khác, RX 450h mới cũng được trang bị đèn hậu “triple-L”. Mỗi khi được bật sáng, nó khiến cho đuôi xe thêm phần lung linh, huyền ảo. Nhìn chung các chi tiết thiết kế còn lại không thay đổi quá nhiều so với phiên bản cũ.
Thông số kỹ thuật về trang bị nội thất
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h 2021 |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Có |
Sạc không dây | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Hệ thống điều hòa | 2 vùng độc lập tự động |
Số chỗ ngồi | 05 |
Ghế người lái | Chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát và sưởi ghế |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát |
Hàng ghế sau | Gập 40:60 |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline |
Vô lăng | Chỉnh điện, nhớ vị trí và sưởi ấm |
Hệ thống âm thanh | Dàn âm thanh 15 loa Mark Levinson |
Màn hình giải trí trung tâm | 12.3 inch LCD |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Có |
Không gian nội thất Lexus RX450H được thiết kế vô cùng rộng dãi cùng với những vật liệu vô cùng cao cấp được trang bị trên xe, xe với ghế ngồi bọc da cao cấp cùng các vị trí được ốp gỗ và bọc da cao cấp. RX 450H được trang bị hệ thống âm thanh DVD 12,3" cùng dàn 15 loa Mark Levision cao cấp và màn hình gối đầu 10" giải trí cho hàng ghế thứ 2. Xe được trang bị hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập cùng rất nhiều tính năng và tiện ích cao cấp khác...
Thông số kỹ thuật về Động cơ – Vận hành
Thông số kỹ thuật | Động cơ xăng | Động cơ điện |
Động cơ | Xăng V6 3.5L | Điện |
Dung tích | 3.456 cc | - |
Công suất tối đa | 258 mã lực | 235 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 335 Nm | 474 Nm |
Hộp số | Vô cấp CVT | - |
Hệ thống truyền động | 4 bánh AWD | 4 bánh AWD |
Tốc độ tối đa | 230 km/h | - |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 7.5L / 100km | - |
Hệ thống khung gầm – Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Strut |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Hệ thống khung gầm | KICH |
Cung cấp sức mạnh cho ô tô RX 450h 2021 là khối động cơ V6 3.5L kết hợp với 2 động cơ điện. Tổng công suất có thể đạt được lên đến 308 mã lực, mô men xoắn cực đại 335 Nm.
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông qua hộp số vô cấp CVT. Với cấu hình này, RX 450h 2021 có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 7.7 giây.
Thông số kỹ thuật về trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h 2021 |
Túi khí | 10 túi |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có |
Hệ thống báo động chống trộm | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus RX450h 2021
Ưu điểm
- Cabin sở hữu thiết kế hoàn hảo và hấp dẫn với nhiều trang bị tiện sang trọng đẳng cấp đắt giá.
- Khoang nội thất cực kỳ rộng rãi thoải mái tối đa cho mọi hoạt động của hành khách bên trong xe
- Không gian trong xe cực kỳ yên tĩnh êm ái
- Hiệu suất vận hành mạnh mẽ vượt trội
Nhược điểm
- Khả năng chở hàng hóa được đánh giá là chỉ ở mức trung bình
- Giá thành cao hơn so với đối thủ trong cùng phân khúc
>> Bảng giá xe Lexus tại Việt Nam
Sau những chia sẻ về Lexus RX450h thông số kỹ thuật, nhìn chung ở lần nâng cấp giữa dòng đời này, Lexus RX 450h 2021 đã có những bước chuyển mình mạnh mẽ về mặt công nghệ. Từ đó giúp tăng cường sức cạnh tranh trong phân khúc, đặc biệt là những đối thủ Đức, đồng thời mang đến cho khách hàng những trải nghiệm mới mẻ hơn.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu