
Thông số kỹ thuật Land Rover Range Rover
Được ra mắt lần đầu từ cách đây gần 50 năm, Range Rover đã liên tục phát triển để dẫn đầu thế giới và cho đến nay, nó vẫn là chiếc SUV hạng sang vô song, đại diện cho một sự phát triển tinh vi về cả nội và ngoại thất.
Dưới đây là bài đánh giá về các thông số kỹ thuật chi tiết Land Rover Range Rover 2021 này.

Nội dung bài viết:
Giá bán xe Land Rover Range Rover 2021
Tại thị trường Việt Nam, Range Rover là một trong những mẫu SUV hạng sang cỡ lớn được ưa chuộng bậc nhất. Tính tới thời điểm hiện tại, giá xe Land Rover Range Rover niêm yết ở mức khá cao, dao động từ 8,565 - 23,785 tỷ đồng tùy vào phiên bản, cụ thể như sau:
Phiên bản | Động cơ | Công suất | Giá niêm yết |
Range Rover 3.0 HSE | Tăng áp V6 3.0 | 355 | 8.040.000.000 |
Range Rover 3.0 Vogue SWB | Tăng áp V6 3.0 | 355 | 8.565.000.000 |
Range Rover 3.0 Vogue LWB | Tăng áp V6 3.0 | 355 | 8.975.000.000 |
Range Rover 3.0 Autobiography LWB | Tăng áp V6 3.0 + 38 MHEV | 395 | 10.785.000.000 |
Range Rover 5.0 SVAutobiography LWB | Tăng áp V8 5.0 | 557 | 23.785.000.000 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Land Rover Range Rover
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Range Rover thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Land Rover Range Rover 2021
Kích thước – Trọng lượng
Thông số kỹ thuật | Range Rover HSE | Range Rover Vogue | Range Rover Svautobigraphy |
Kích thước tổng thể | 5.200 x 2.073 x 1.868 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.120 | ||
Khả năng lội nước (mm) | 900 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 12,3 – 13,4 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.693/ 1.685 | ||
Cỡ lốp | 16 tuỳ chọn thiết kế, kích thước từ 19 - 22 inch / Lốp dự phòng kích thước tiêu chuẩn |
Thông số kỹ thuật về ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Range Rover HSE | Range Rover Vogue | Range Rover Svautobigraphy |
Trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng | Đèn pha LED tự động | ||
Đèn chạy ban ngày (DRL) | |||
Đèn đuôi dạng LED | |||
Đèn chờ dẫn đường | |||
Đèn báo phanh phía sau | |||
Bộ rửa đèn pha | |||
Kính chắn gió | Cách âm, chống bám nước, sưởi ấm | ||
Cần gạt nước mưa | Cảm biến mưa, gạt nước cửa sau, có chế độ cần gạt mùa đông | ||
Kính xe | Kính hai bên phía trước và sau cách nhiệt | ||
Trang bị riêng cho từng phiên bản | |||
Lưới tản nhiệt | Màu Shadow Atlas và viền trong với khung màu đen Narvik Black | Hình mắt lưới màu Atlas vàkhung trong viền màu đen Narvik Black | Dạng mắt lưới màu Graphite Atlas với các chitiết bằng Chrome sáng, phần viền bên trong bằngChrome sáng và khung có màu đen Narvik Black |
Cản trước | Đường vân màu Atlas | MàuGraphite Atlas | |
Viền họng gió cản trước | Cùng màu xe | Màu Atlas | MàuGraphite Atlas |
Họng gió hông và viền đổ hông xe | Cùng màu xe | Màu Atlas | Màu Graphite Atlas kèm các chi tiết mạ crom trên họng gió hông |
Chụp móc kéo | Màu xám Corris Grey | Màu bạc Indus Silver | |
Viền cốp xe | Màu Shadow Atlas | Màu Graphite Atlas | |
Gương chiếu hậu | Gập điện, sưởi ấm kèm bộ nhớ và đèn báo cận | Gập điện, sưởi ấm kèm bộ nhớ và đèn báo cận, gương ngoài tự động chống chói | |
Viền nắm tay cửa | Không | Màu Atlas | Chrome sáng |
Đèn ngoại thất | Đèn pha LED cao cấp với đèn ban ngày đặc trưng | Đèn pha LED Ma trận với đèn chạy ban ngày DRL đặc trưng/ Đèn sương mù phía trước | Đèn pha LED Pixel-laser với đèn chạy ban ngày DRL đặc trưng/ Đèn sương mù phía trước |
Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED tiêu chuẩn mang lại tầm nhìn tốt hơn cho người sử dụng. Hơn nữa, khách hàng có thể lựa chọn các màu xe Atlas hoặc Satin, gói thiết kế với các loại mâm xe độc đáo đến khó cưỡng, hệ thống đèn Pixel-laser để tăng thêm sự sang trọng, cá tính riêng cho mình.

Thông số kỹ thuật về nội thất
Thông số kỹ thuật | Range Rover HSE | Range Rover Vogue | Range Rover Svautobigraphy |
Trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản | |||
Vô-lăng | Đa chức năng, chỉnh điện, sưởi ấm (ngoại trừ bản HSE không có sưởi ấm) | ||
Cửa sổ điện | Đóng/mở bằng nút chạm và chống kẹt | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Tấm chắn nắng tích hợp gương | |||
Tay nắm | Ở phía trước và phía sau | ||
Hộc đựng đồ | Hộc đựng ly phía trước và sau, hộc đựng găng có khoá | ||
Bệ tỳ tay | Dành cho lái xe và hành khách ghế trước, Khu điều khiển trung tâm | ||
Khoang hành lý | Có đèn, nắp đậy, bục và móc cố định | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình 12,3 inch, hệ thống Touch Pro Duo, gói dịch vụ Pro Service và đầu phát sóng Wi-Fi 4G, kết nối Bluetooth, điểu khiển từ xa/bằng giọng nói, có định vị dẫn đường và bảo vệ, ổ cắm điện 12V, cổng USB | ||
Trang bị riêng cho từng phiên bản | |||
Hệ thống điều hoà | 3 vùng độc lập | 4 vùng độc lập | |
Ghế ngồi | Bọc da Windsor có lỗ thông khí, sưởi ấm, ghế trước chỉnh 20 hướng, ghế sau gập điện | Bọc da bán Aniline có lỗ thông khí, ghế trước chỉnh 24 hướng sưởi ấm và làm mát,có chế độ mát-xa, ghế sau Hạng thương gia | Bọc da bán Aniline hoa văn kim cương có lỗ thông khí, ghế trước chỉnh 24 hướng sưởi ấm và làm mát, cácchế độ mát-xa tăng cường, ghế sau hạng Thương giaComfort-Plus |
Hệ thống âm thanh | Meridian | Vòm Meridian | Meridian đặc trưng |
Màn hình kỹ thuật số | |||
Các tấm ốp | Ốp veneer Kalahari, ốp trần Morzine | Ốp veneer màu nâu vàng Straight Walnut bóng, ốp trần da lộn | Ốp trần bằng da có lỗ thông khí |
Bậc cửa | Nhôm khắc chữ Range Rover | Nhôm với chữ SVAutobiography phản quang |
Nội thất của Range Rover 2021 mới sang trọng, dễ thích ứng và được chế tác đẹp mắt hơn bao giờ hết. Từng chi tiết xa hoa đều được thiết kế cẩn thận và tỉ mỉ, nhằm mục đích mang lại sự thoải mái và thích thú cho người ngồi trên xe.

Thông số kỹ thuật về động cơ
Tuỳ chọn động cơ | Động cơ dầu | Động cơ xăng | Động cơ điện PHEV | |
3.0L TDV6 | 3.0L V6 siêu nạp | 5.0L V8 siêu nạp | P400e | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD | |||
Dung tích xy-lanh (cc)
| 2.993 | 2.995 | 5.000 | 1.997 |
Số động cơ | 6 | 6 | 8 | 4 |
Số van mỗi xy-lanh | 4 | |||
Kết cấu động cơ | Chữ V | Thẳng hàng | ||
Công suất tối đa (ps/rpm) | 258/3.750 | 340 / 6.500 | 525 / 6.000 - 6.500 | 300 / 5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 600 / 1.750 - 2.250 | 450 | 625 | 400 |
Tăng tốc | 8,0 / 8,3 | 7,4 / 7,8 | 5,4 / 5,5 | 5,4 / 5,5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 209 | 209 | 225 | 220 |
Nhiên liệu tiêu hao trên đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,9 | 10,7 | 12,8 | 2,8 |
Range Rover 2021 mang đến cho người tiêu dùng nhiều tuỳ chọn động cơ gồm máy dầu, máy xăng và điện PHEV nhưng tất cả đều kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Điều này giúp cho xe có thể tăng tốc và vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường và còn tiết kiệm nhiên liệu rất tốt.
Ngoài ra, nhà sản xuất còn trang bị cho tất cả các loại động cơ sử dụng công nghệ Dừng/Khởi động và hệ thống sạc tái tạo thông minh (trừ bản P400e). Tính năng này sẽ ưu tiên thực hiện nhiệm vụ sạc pin khi xe giảm tốc, từ đó tận dụng năng lượng thừa để tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật về trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật | Land Rover Range Rover 2021 |
Túi khí | 10 túi |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống ổn định thân xe (DSC) | |
Hỗ trợ khởi hành trên đường mất bám | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử (ETC) | |
Hệ thống chống lật xe (RSC) | |
Kiểm soát phanh khi vào cua (CBC) | |
Hỗ trợ đổ dốc/đổ đèo (HDC) | |
Hỗ trợ giữ phanh | |
Phanh tay điện tử (EPB) | |
Hỗ trợ ổn định móc kéo (TSA) | |
Hỗ trợ giữ làn đường | |
Camera 360 độ |
Range Rover mới có một danh mục toàn diện các tính năng an toàn chủ động và thụ động được thiết kế để đáp ứng và vượt qua các tiêu chuẩn toàn cầu nghiêm ngặt nhất.
Đánh giá ưu và nhược điểm của Land Rover Range Rover 2021
Ưu điểm
– Hệ thống khung gầm chắc chắn giúp việc di chuyển nhẹ nhàng, êm ái.
– Động cơ mạnh mẽ, đầm.
– Nội thất tiện nghi và hiện đại.
– Trang bị thêm nhiều tính năng thông minh.
Nhược điểm
– Kiểu dáng đậm chất cá tính, hơi thô không phù hợp với nữ giới.
– Thiếu linh kiện chính hãng để thay thế.

>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá Land Rover
Sở hữu diện mạo trẻ trung, hoàn hảo, nội thất đẳng cấp thương gia cùng hiệu năng hoạt động vượt trội, Range Rover 2021 hứa hẹn sẽ là một chiến binh sáng giá trong bộ sưu tập xe sang của những đại gia Việt.
Bài viết này đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Land Rover Range Rover 2021. Hy vọng các độc giả sẽ có một góc nhìn sâu hơn về dòng xe địa hình này.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu