Dự tính giá lăn bánh Audi A4
Audi A4 là mẫu sedan hạng D có thiết kế sang trọng nhưng vẫn đậm phong cách thể thao, rất được lòng khách hàng trẻ thành đạt, đặc biệt giá xe Audi A4 cũng là yếu tố mà nhiều người quan tâm. A4 2021 thế hệ thứ 5 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, điểm nổi bật tập trung chính ở phần đầu xe. Lưới tản nhiệt Singleframe ở đầu xe A4 2021 rộng và phẳng hơn, đèn pha được làm mới cùng đường nổi ngang hông thấp hơn.
Nội dung bài viết:
Giá bán niêm yết
Audi A4 2021 có tổng cộng 3 phiên bản tuỳ chọn là A4 Advance 2021, A4 Plus 2021 và A4 Sline 2021. Nhưng tại thị trường Việt Nam bản nâng cấp được Audi chính thức được giới thiệu và về nước ta dưới dạng nhập khẩu phân phối, bao gồm 2 phiên bản là S Line và Advanced. Và giá niêm yết cụ thể cho 2 phiên bản như sau:
Phiên bản | Audi A4 Advance 2021 | Audi A4 S-line 2021 |
Giá niêm yết | 1.780.000.000 | 2.220.000.000 |
>> Bảng giá các loại xe Audi mới nhất
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm khi mua xe (bắt buộc)
- TP Hà Nội và các tỉnh thuế 12% (KV1)
- TP HCM, Tỉnh và các thành phố áp thuế 10% (KV2)
- Các tuyến huyện, địa phương (KV3)
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2 và KV3 và 12% với KV1.
– Phí biển số: Hà Nội, HCM 20 triệu đồng, KV2: 1 triệu đồng, KV3: 200.000 đồng
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng/ 1 năm
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000 đồng, 7 chỗ – 943.000đ.
Giá lăn bánh tạm tính Audi A4 Advance 2021
(ĐVT: VND)
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.780.000.000 | 1.780.000.000 | 1.780.000.000 | 1.780.000.000 | 1.780.000.000 |
Phí trước bạ | 213.600.000 | 178.000.000 | 213.600.000 | 178.000.000 | 178.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 26.700.000 | 26.700.000 | 26.700.000 | 26.700.000 | 26.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.048.680.000 | 2.007.000.000 | 2.023.680.000 | 1.988.000.000 | 1.988.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Audi A4 S-line 2021
(ĐVT: VND)
Khoản phí | Mức phí ở | Mức phí ở | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 2.220.000.000 | 2.220.000.000 | 2.220.000.000 | 2.220.000.000 | 2.220.000.000 |
Phí trước bạ | 266.400.000 | 222.000.000 | 266.400.000 | 222.000.000 | 222.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 33.300.000 | 33.300.000 | 33.300.000 | 33.300.000 | 33.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.542.000.000 | 2.498.000.000 | 2.523.000.000 | 2.479.000.000 | 2.479.000.000 |
Giá bán của Audi A4 so với các đối thủ cạnh tranh
- Audi A4 giá bán từ 1,7 tỷ đồng
- BMW 330i giá bán từ 2,1 tỷ đồng
- Mercedes-Benz C200 giá bán từ 1,4 tỷ đồng
- Mercedes-Benz C300 giá bán từ 1,8 tỷ triệu đồng
* Lưu ý: Mức giá đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
Trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ, khách hàng có khá nhiều sự lựa chọn. Mặc dù BMW 3-Series hoặc Mercedes C200 là 2 cái tên chiếm được thiện cảm của người dùng nhiều hơn cộng với mức giá mềm như hiện tại. Tuy nhiên, mức giá bán xe Audi A4 vẫn là một con số đáng cân nhắc, liệu nó có mang tới sự cân bằng về chi phí lẫn chất lượng.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu