Thông số kỹ thuật Audi A4
Không thua kém Mercedes-Benz C-Class hay BMW 3-Series, Audi A4 “tái xuất” tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản nâng cấp mới Advanced và S Line. Audi A4 2021 có nhiều đổi mới về thiết kế, động cơ, tính năng công nghệ… Tuy nhiên nếu so sánh với BMW 3-Series hay Mercedes C-Class liệu rằng những đổi mới của Audi A4 có thực sự nổi bật trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ thời điểm hiện tại?
Nội dung bài viết:
Giá bán Audi A4
Audi A4 được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam theo hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ châu Âu với 2 phiên bản: Advanced và S Line:
Tên phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Audi A4 S Line | Chưa công bố giá |
Audi A4 45 TFSI quattro | Chưa công bố giá |
>> Bảng giá xe ô tô Audi tại Việt Nam (& Khuyến mãi)
Tại thị trường Việt Nam, Audi A4 chính là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ. Ngoại hình của xe có nhiều đặc điểm tương tự "đàn anh" Audi A8L, giúp nó trở nên nổi bật khi đứng cạnh các đối thủ cùng phân khúc. Điều này được thể hiện trong thông số kỹ thuật dưới đây:
Thông số kỹ thuật Audi A4
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced | |
Kích thước | |||
Chiều dài (mm) | 4.762 | ||
Chiều rộng (mm) | Khi gập kính | 1.847 | |
Khi không gập kính | 2.022 | ||
Chiều cao (mm) | 1.431 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Ngoại thất
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced | |
Ngoại thất | |||
Đèn pha LED | Đèn LED phía trước | • | |
Đèn LED phía sau | • | ||
Đèn báo hiệu ứng động | • | ||
Đèn chạy ban ngày độc lập | • | ||
Hệ thống rửa đèn | • | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động | • | ||
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim | • | ||
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối | - | • | |
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc | • | - | |
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối | • | - | |
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo | • | - | |
Logo S line được gắn trên vai trước | • | - | |
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu | • | - | |
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả | • | - | |
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính | • | ||
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line) | • | ||
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện | • | ||
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội | • |
Nội thất
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Nội thất - Tiện nghi | ||
Vô-lăng 3 chấu bọc da đa chức năng | • | |
Hệ thống màn hình màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái | • | |
Tay lái trợ lực điện, hỗ trợ chống trôi xe | • | |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1” | • | |
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth | • | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | • | |
Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi | • | |
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm | • | |
Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay | • | |
Hai ghế trước chỉnh điện, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều | • | |
Tựa tay trung tâm phía trước | • | |
Băng ghế sau và tựa lưng không gập | - | • |
Tựa lưng ghế sau có thể gập lại | • | - |
Gói chiếu sáng nội thất đèn LED trắng | • | |
Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý | • | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | • | |
Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám | • | |
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết | • | |
Gói cố định hành lý, khoang hành lý | • | |
Gói tùy chọn cho người không hút thuốc | • | |
Chìa khóa tiện lợi | • |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced | |
Động cơ | |||
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | ||
Hộp số | 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | ||
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 - 6.500 | 190 / 4.200 - 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 - 4.200 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 | |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 8.7-8.5 | 7.7-7.4 |
Kết hợp | 5.8-5.3 | 5.2-4.7 | |
Đô thị | 6.8-6.5 | 6.0-5.8 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 | |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 | 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17 | |
Cỡ lốp | 225/50 R17 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên | • | |
Cảnh báo cài dây an toàn | • | |
Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau | • | |
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau | • | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | • | |
Cảnh báo chống kéo xe | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | • | |
Phanh tay trợ lực điện | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ | • | |
Cảnh báo áp suất lốp | • | |
Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn | • |
Các gói trang bị khác
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Gói trang bị | ||
Ghế trước có tính năng massage và điều chỉnh bằng khí nén | • | |
Ghế người lái có tính năng nhớ | • | |
Camera 360 độ | • | |
Đèn viền và đèn nội thất đa màu | • | |
Hệ thống treo cân bằng thể thao | • | |
Vành đúc hợp kim nhôm 18’’ thiết kế 10 chấu năng động màu xám tương phản được đánh bóng một phần, kích thước 8J x 18 | • | |
Cỡ lốp 245/40 R18 | • |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi A4
Ưu điểm
- Bản tiêu chuẩn có nhiều trang bị
- Nội thất yên tĩnh, êm ái
- Thiết kế nội thất công nghệ cao, sang trọng
- Trải nghiệm lái tốt với động cơ 252 mã lực đặc biệt những đoạn cua, dốc.
Nhược điểm
- Thiết kế không có nhiều đổi mới
- Chi phí sửa chữa đắt đỏ và thời gian lâu
- Hàng ghế sau hơi chật
Sau những chia sẻ về Audi A4 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay xe sở hữu sức hút riêng bởi có ngoại hình trẻ trung, năng động và có một khoang nội thất thoải mái, rộng rãi, mang đến trải nghiệm đậm chất của một mẫu xe sang đến từ Đức.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu