Thông số kỹ thuật Audi A4

16:01 | 12/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Audi A4 phiên bản nâng cấp mới với nhiều điểm nhấn mới mẻ về thiết kế, trang bị. Mời các bạn tìm hiểu điều này thông qua bảng thông số kỹ thuật xe Audi A4 dưới đây.

Không thua kém Mercedes-Benz C-Class hay BMW 3-Series, Audi A4 “tái xuất” tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản nâng cấp mới Advanced và S Line. Audi A4 2021 có nhiều đổi mới về thiết kế, động cơ, tính năng công nghệ… Tuy nhiên nếu so sánh với BMW 3-Series hay Mercedes C-Class liệu rằng những đổi mới của Audi A4 có thực sự nổi bật trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ thời điểm hiện tại?

Thông số kỹ thuật Audi A4

Giá bán Audi A4

Audi A4 được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam theo hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ châu Âu với 2 phiên bản: Advanced và S Line:

Tên phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Audi A4 S Line Chưa công bố giá
Audi A4 45 TFSI quattro Chưa công bố giá

>> Bảng giá xe ô tô Audi tại Việt Nam (& Khuyến mãi)

Tại thị trường Việt Nam, Audi A4 chính là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ. Ngoại hình của xe có nhiều đặc điểm tương tự "đàn anh" Audi A8L, giúp nó trở nên nổi bật khi đứng cạnh các đối thủ cùng phân khúc. Điều này được thể hiện trong thông số kỹ thuật dưới đây:

Thông số kỹ thuật Audi A4

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Kích thước
Chiều dài (mm) 4.762
Chiều rộng (mm) Khi gập kính 1.847
Khi không gập kính 2.022
Chiều cao (mm) 1.431
Chiều dài cơ sở (mm) 2.820
Trọng lượng xe (kg) 1.545 1.455

Ngoại thất

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Ngoại thất
Đèn pha LED Đèn LED phía trước
Đèn LED phía sau
Đèn báo hiệu ứng động
Đèn chạy ban ngày độc lập
Hệ thống rửa đèn
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối -
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc -
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối -
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo -
Logo S line được gắn trên vai trước -
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu -
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả -
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line)
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội

Nội thất

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Nội thất - Tiện nghi
Vô-lăng 3 chấu bọc da đa chức năng
Hệ thống màn hình màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái
Tay lái trợ lực điện, hỗ trợ chống trôi xe
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1”
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động
Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm
Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay
Hai ghế trước chỉnh điện, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều
Tựa tay trung tâm phía trước
Băng ghế sau và tựa lưng không gập -
Tựa lưng ghế sau có thể gập lại -
Gói chiếu sáng nội thất đèn LED trắng
Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động
Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết
Gói cố định hành lý, khoang hành lý
Gói tùy chọn cho người không hút thuốc
Chìa khóa tiện lợi

Động cơ - Hộp số

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Động cơ
Động cơ Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV
Hộp số 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.984
Công suất cực đại (mã lực / rpm) 245 / 5.000 - 6.500 190 / 4.200 - 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) 370 / 1.600-4.300 320 / 1.450 - 4.200
Vận tốc tối đa (km/h) 250 241
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 5.8 7.3
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) Cao tốc 8.7-8.5 7.7-7.4
Kết hợp 5.8-5.3 5.2-4.7
Đô thị 6.8-6.5 6.0-5.8
Dung tích bình nhiên liệu (L) 58 54
Mâm vành hợp kim 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17
Cỡ lốp 225/50 R17

Hệ thống an toàn

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Trang bị an toàn
Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên
Cảnh báo cài dây an toàn
Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh
Cảnh báo chống kéo xe  
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Phanh tay trợ lực điện  
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ
Cảnh báo áp suất lốp
Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn

Các gói trang bị khác

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Gói trang bị
Ghế trước có tính năng massage và điều chỉnh bằng khí nén
Ghế người lái có tính năng nhớ
Camera 360 độ
Đèn viền và đèn nội thất đa màu
Hệ thống treo cân bằng thể thao
Vành đúc hợp kim nhôm 18’’ thiết kế 10 chấu năng động màu xám tương phản được đánh bóng một phần, kích thước 8J x 18
Cỡ lốp 245/40 R18

Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi A4

Ưu điểm

  • Bản tiêu chuẩn có nhiều trang bị
  • Nội thất yên tĩnh, êm ái
  • Thiết kế nội thất công nghệ cao, sang trọng
  • Trải nghiệm lái tốt với động cơ 252 mã lực đặc biệt những đoạn cua, dốc.

Nhược điểm

  • Thiết kế không có nhiều đổi mới
  • Chi phí sửa chữa đắt đỏ và thời gian lâu
  • Hàng ghế sau hơi chật

Sau những chia sẻ về Audi A4 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay xe sở hữu sức hút riêng bởi có ngoại hình trẻ trung, năng động và có một khoang nội thất thoải mái, rộng rãi, mang đến trải nghiệm đậm chất của một mẫu xe sang đến từ Đức.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe