Thông số kỹ thuật Volvo S60
Volvo S60 là sự bổ sung ấn tượng và kịp thời cho dòng xe Sedan hạng sang. Với sự nổi về phong cách mạnh mẽ mang đậm dấu ấn thể thao về mặt thiết kế. Hệ thống tiện nghi được cải tiến và nâng cấp vượt trội cùng trang bị khối động cơ mạnh mẽ mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng. Mẫu xe mới Volvo S60 với thiết tinh tế khiến nó nổi bật hơn so với đối thủ và là quân bài chủ lực của Volvo.
Nội dung bài viết:
Giá bán xe Volvo S60 20201
Có mặt tại Việt Nam, Volvo S60 được cho là có mức giá vô cùng hợp lý khi tân binh nhà Volvo so găng cùng các mẫu xe khác đến từ Châu Âu:
Phiên bản | Giá dự kiến (tỷ đồng) |
Volvo S60 R-Design | 1,690 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Volvo S60
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Volvo S60 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Volvo S60
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Volvo S60 |
Chiều dài | 4760 mm |
Chiều cao | 1437.6 mm |
Chiều rộng | 2039.6 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1600.2 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1600.2 mm |
Chiều dài cơ sở | 2872.7 mm |
Trọng lượng không tải | 1772.2 kg |
Ngoại thất
Thông số | Volvo S60 |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gương điều chỉnh điện | Power |
Gương gập điện | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn sương mù sau | Không |
Chức năng sấy gương | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Nội thất
Thông số | Volvo S60 |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 | Không |
Sưởi vô lăng | Không |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Chất liệu vô lăng | leather and simulated alloy |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Chất liệu bọc ghế | premium leather |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | Có |
Bộ nhớ vị trí | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Gương chiếu hậu trong | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Volvo S60 |
Hộp số | AT |
Chi tiết động cơ | 2.0L 16V DI I4 Turbocharged/Supercharged |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hệ thống nhiên liệu | Gasoline Direct Injection |
Tỉ số nén | 10.3 |
Phanh trước | ventilated disc |
Phanh sau | ventilated disc |
Kết hợp | 9.41 |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 236/5700 |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | inline |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 400/2200 |
Trong đô thị | 11.2 |
Ngoài đô thị | 7.35 |
Trợ lực tay lái | Có |
Lốp dự phòng | Có |
Kích thước lốp | 235/45R18 |
Loại vành | Hợp kim |
Hệ thống treo trước | Double Wishbone |
Hệ thống treo sau | Multi-Link |
Dung tích xy lanh (cc) | 1969 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Volvo S60 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Có |
Camera lùi | Không |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Volvo S60 2021
Ưu điểm
- Tùy chọn hệ thống truyền động mạnh
- Cabin cao cấp
- Chỗ ngồi rộng rãi
- Khả năng vận hành êm ái
Nhược điểm
- Hệ thống thông tin giải trí khó dùng
- Ít thể thao hơn các đối thủ
- Độ tin cậy dưới mức trung bình
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Volvo 2021
Sau những chia sẻ về Volvo S60 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Volvo S60 2021 là dòng xe Sedan được trang bị tiện nghi nội thất hiện đại, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ. Với giá bán cũng khá mềm, Volvo S60 2021 là dòng xe rất đáng sở hữu.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu