Thông số kỹ thuật Nissan X-Trail
Đúng như kế hoạch, vào ngày 15/6/2020, hãng Nissan đã chính thức vén màn thế hệ mới của dòng crossover cỡ C Rogue ở thị trường Mỹ. Rogue về cơ bản chính là Nissan X-Trail ở những thị trường khác như Việt Nam. Do đó, chúng ta có thể xem hình ảnh và thông số kỹ thuật của Nissan X-Trail 2021 ở thị trường Mỹ để biết trước thiết kế của xe sẽ về Việt Nam trong tương lai.
Nội dung bài viết:
Bảng giá bán xe Nissan X-Trail năm 2021
Giá xe Nissan X-Trail sẽ dao động từ 913 - 993 triệu đồng. Đối thủ của mẫu xe này sẽ là những tên tuổi trong phân khúc crossover cỡ trung như Honda CR-V hay Mazda CX-5.
Phiên bản | Nissan X-Trail 2.0 | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Giá Cũ (Triệu đồng) | 839 | 941 | 1023 |
Giá Mới (Triệu đồng) | Ngừng bán | 913 (-28) | 993 (-30) |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Nissan X-Trail
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Nissan X-Trail thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Nissan X-Trail
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Nissan X-Trail 2.0 | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Dáng xe | SUV | SUV | SUV |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.820 x 1.715 | 4.640 x 1.820 x 1.715 | 4.640 x 1.820 x 1.715 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.705 | 2.705 | 2.705 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 | 210 |
Số ghế ngồi | 7 | 7 | 7 |
Ngoại thất
Thông số | Nissan X-Trail 2.0 | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Đèn pha với dải đèn Led chạy ban ngày | LED Tự động cân bằng góc chiếu | LED Tự động cân bằng góc chiếu | LED Tự động cân bằng góc chiếu |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài xe | - Gập điện và chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ - Chế độ sấy gương chiếu hậu | - Gập điện và chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ - Chế độ sấy gương chiếu hậu | - Gập điện và chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ - Chế độ sấy gương chiếu hậu |
Nội Thất
Thông số | Nissan X-Trail 2.0 | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Ghế lái điều chỉnh điện | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | ||
Ghế hành khách trước điều chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có |
Màn hình | Màn hình màu 8’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB | Màn hình màu 10’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB | |
Hệ thống Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||
Số loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời kép Panorama | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Nissan X-Trail 2.0 | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Động cơ | Trục Cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép | ||
Dung tích xi lanh | 1.997 | 2.488 | |
Công suất | 142 / 6.000 | 169 / 6.000 | |
Mô-men xoắn | 200 / 4.400 | 233 / 4.400 | |
Hộp số | Xtronic-CVT | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa | ||
Hệ thống lái | Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu | ||
Mâm xe | 18 inch | ||
Kích thước lốp | 225/60R18 | ||
Chất liệu | Hợp kim nhôm |
Hệ thống an toàn
Thông số | Nissan X-Trail 2.0 | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Túi khí | 4 | 6 | |
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lái chủ động | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động | Có | Có | Có |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống định vị | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động | Có | Có | Có |
Tính năng kiểm soát đổ đèo | Không | Không | Có |
Camera quan sát xung quanh xe | Không | Không | Có |
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động | Cảm biến không chạm tay | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Nissan X-Trail 2021
Ưu điểm
- Diện mạo mạnh mẽ và hiện đại
- Không gian nội thất rộng rãi và sang trọng
- Khả năng vận hành ổn định
- Tính năng an toàn hiện đại
- Đa dạng màu ngoại thất
Nhược điểm
- Một số chi tiết truyền thống, lạc hậu
- Hiệu quả cách âm chưa tốt
- Ít đa dạng phiên bản
- Giá bán khá đắt đỏ
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Nissan
Sau những chia sẻ về Nissan X-trail thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy khi so với các đối thủ trong cùng phân khúc thì Nissan X-Trail 2021 được trang bị không kém gì những đối thủ trong phân khúc nếu không muốn nói là với nhiều các tính năng vượt trội hoàn toàn đặc biệt là những công nghệ tiên tiến hàng đầu và động cơ mạnh mẽ thể thao cùng với sự tinh tế sang trọng đến từ bên trong nội thất.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu