Thông số kỹ thuật BMW 320i
Thuộc BMW Series 3 thế hệ mới (G20), 2 phiên bản BMW 320i Sport Line và 320i Sport Line Plus 2021 có nhiều nâng cấp từ thiết kế đến trang bị. Tuy nhiên liệu những thay đổi này có đủ giúp BMW 320i 2021 nổi bật hơn trong phân khúc xe sedan hạng sang cỡ nhỏ? BMW 320i 2021 sẽ như thế nào khi đặt cạnh các đối thủ mạnh như Audi A4 và nhất là Mercedes C-Class?
Nội dung bài viết:
Giá bán của BMW 320i
BMW 320i là lựa chọn phù hợp với những khách hàng trẻ tuổi thành đạt, muốn trải nghiệm một mẫu xe hội tụ đủ hai yếu tố: Sang trọng và thể thao. Hiện tại, BMW 320i đang được Thaco phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức với 3 phiên bản. Mức giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
BMW 320i GT | 1.799 | 1.799 |
BMW 320i Sport Line | 1.899 | 1.899 |
BMW 320i Sport Line Plus | 2.179 | 2.129 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật BMW 320i thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật BMW 320i 2021
Kích thước , trọng tải
Thông số | BMW 320i |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.589/1.604 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.709 x 1.827 x 1.435 |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.535 |
Ngoại thất xe BMW 320i 2021
BMW 320i 2021 trang bị lưới tản nhiệt viền nhôm nguyên khối. Hai bên đầu xe là cụm đèn pha LED đổi mới và tích hợp khả năng điều chỉnh pha/cốt tự động. Đồng thời, phiên bản mới còn được trang bị thêm đèn chào mừng.
Bộ mâm của 2 phiên bản 320i Sport Line là mâm 17 inch. Phía đuôi là ống xả kép.
Nội thất xe BMW 320i 2021
Bên trong 320i 2021 là loạt tiện nghi cao cấp như đèn viền, điều hòa tự động 3 vùng, kính cách âm 2 lớp, chìa khóa thông minh và điều khiển bằng giọng nói thông minh.
Trang bị an toàn trên BMW 320i 2021 có thể kể đến như hệ thống hỗ trợ lùi xe cho 3 phiên bản.
Động cơ trên 2 bản 320i Sport Line và 320i Sport Line Plus là loại xăng B48 tăng áp kép I4, sinh công suất lên đến 184 mã lực và mô men xoắn 300 Nm. Cả 2 phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 8 cấp Steptronic đi cùng hệ dẫn động cầu sau.
Động cơ BMW 320i
Thông số | BMW 320i Sport Line BMW 320i Sport Line Plus |
Động cơ | B48; Xăng; I4; TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic |
Dẫn động | Cầu sau |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 184 @ 5000 – 6500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1350 – 4000 |
0-100 km/h (s) | 7,1 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 235 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100 km) | 5,5-6,4 |
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 124-145 |
Hệ số cản gió (Cd) | 1.535 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 480 |
Thể tích bình xăng (l) | 59 |
Trang bị tiêu chuẩn
Ngoại thất
Cụm đèn trước | LED | LED với các chức năng mở rộng |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn sương mù | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện, chống chói tự động | Có | |
Mâm xe | 17 inch 5 chấu kép (kiểu 775) | 18 inch 5 chấu kép (kiểu 780) |
Kính trước & 2 bên phía trước cách âm cao cấp 2 lớp | Có | |
Nắp khoang hành lý đóng/mở điện | Có | |
Viền cửa sổ màu đen bóng (Shadow Line) | Có | |
Gói trang bị | Sport Line | |
Chụp ống xả kép mạ chrome | Có | |
Đèn chào mừng Welcome light carpet | Có |
Nội thất
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | ||
Trần xe BMW Individual màu đen Anthracite | |||
Mặt táp lô bọc da Sensatec | |||
Tay lái | thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | ||
Nút bấm mạ màu kim loại | Có | ||
Nội thất ốp nhôm | Mesh Effect | ||
Hệ thống âm thanh | BMW HiFi 10 loa; công suất 205 watt; âm-li 7 kênh | Harman Kardon surround 16 loa; công suất 464 watt; amply 9 kênh | |
Dây đai an toàn | |||
Thảm sàn | Có | ||
Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái | Có | ||
Ghế ngồi | Bọc da Sensatec pha nỉ màu đen | Bọc da Sensatec | |
Hệ thống giải trí | Hệ thống giải trí | BMW Live Cockpit Plus | BMW Live Cockpit Professional |
Màn hình cảm ứng trung tâm | 8,8 inch | 10,25 | |
Màn hình trung tâm tích hợp bảng đồng hồ | Màn hình màu 5,7 inch | Màn hình kỹ thuật số 12,3 inch | |
Núm xoay điều khiển iDrive Touch | Có | ||
Hệ điều hành BMW | 6.0 | 7.0 | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có | ||
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có | ||
Điều hòa tự động 3 vùng | Có | ||
Ghế trước kiểu thể thao | Có | ||
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện | Có | ||
Lưng ghế sau gập 40:20:40 | Có |
An toàn - An ninh
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa | Có |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control - DSC) | Có |
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Parking assistant tích hợp camera lùi |
Gạt mưa tự động | Có |
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có |
Vận hành
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở | Có |
Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm | |
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control | Có |
Lốp an toàn run-flat | Có |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của BMW 320i 2021
Ưu điểm
- Thiết kế tinh chỉnh gân guốc thể thao và trẻ trung hơn
- Nội thất hiện đại
- Trang bị tiện nghi cao cấp, nhất là hệ thống âm thanh
- Tính năng an toàn hiện đại
- Vận hành bốc, trải nghiệm lái đậm chất thể thao
- Vô lăng phản hồi chi tiết
- Hệ thống treo êm ái
- Khả năng cách âm tốt
- Xe nhập khẩu châu Âu
Nhược điểm
- Xe nhập khẩu nên giá bán cao hơn so với đối thủ lắp ráp trong nước
>> Dự tính giá lăn bánh BMW 320i
Sau những chia sẻ về BMW 320i thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay những cải tiến và bổ sung đã khiến BMW 320i trở thành chiếc xe tốt nhất trong dòng sản phẩm 3-Series, đồng thời vẫn bám sát vào DNA thiết kế của thương hiệu.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu