Thông số kỹ thuật Toyota Yaris
Toyota Yaris tuy chỉ là một chiếc hatchback hạng B, được nâng cấp từ dòng facelift lên. Nhưng bù lại chiếc xe được trang bị một thiết kế chuẩn mực, đi kèm nhiều công nghệ hiện đại.
Chính vì vậy đây chính là sự lựa chọn hàng đầu ở thị trường nội địa Thái Lan hay Indo. Những đánh giá thông số Yaris của chúng tôi sau đây sẽ lý giải tại sao họ lại ưa chuộng chiếc hatchback này đến vậy.
Nội dung bài viết:
Giá bán Toyota Yaris
Trong lần nâng cấp này, Toyota Yaris 2022 vẫn mở bán với 1 phiên bản duy nhất và có mức giá niêm yết nhỉnh hơn 18 triệu đồng so với phiên bản trước đó. Đối với phiên bản nâng cấp lần này sẽ có 8 màu sơn ngoại thất gồm: xám, đen, cam, đỏ, bạc, trắng, vàng, xanh (mới). Giá xe Toyota Yaris 2021 cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe Toyota Yaris (triệu đồng) |
Yaris G | 668 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Yaris thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của phiên bản xe thế hệ mới này!
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Toyota Yaris G | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.140 x 1.730 x 1.500 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1.460/1.445 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |
Trọng lượng (kg) | không tải | 1.120 |
Toàn tải | 1.550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Ngoại thất
Thông số | Toyota Yaris G | |
Cụm đèn trước LED | Đèn chiếu sáng ban ngày | Có (LED) |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có (LED) | |
Đèn sương mù (trước) | Có (LED) | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gian) |
Sau | Có (liên tục) | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe trước/sau | Mạ crom | |
Lưới tản nhiệt | Mạ |
Nội thất
Thông số | Toyota Yaris G | |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | |
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều khiển âm thanh | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Hệ thống âm thanh | Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple car play/Android Auto | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa điện | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Toyota Yaris G | |
Kiểu động cơ | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xy-lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại (PS) (vòng/phút) | 107 (6.000) | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) (vòng/phút) | 140 (4.200) | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Thanh xoắn | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 195/50 R16 | |
Lốp dự phòng | 195/50 R16 Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 15 inch |
Sau | Đĩa đặc 15 inch | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 5.32 |
Kết hợp | 6.38 | |
Trong đô thị | 8.23 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Toyota Yaris G | |
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã khóa động cơ | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | |
Hệ thống Kiểm soát lực kéo | Có | |
Cảm biến lùi phía sau | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau/góc trước/góc sau | Có | |
Hệ thống chống trộm bằng chìa | Có | |
Túi khí (7) | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Khung xe GOA | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Yaris
Ưu điểm
- Không gian cabin rộng rãi, hàng ghế sau ngồi thoải mái
- Khoang hành lý rộng so với các đối thủ
- Vô-lăng nhẹ giúp điều khiển nhẹ nhàng, phù hợp cho chị em phụ nữ
- Hệ thống treo êm ái
- Động cơ 1.5L cho sức mạnh vận hành tốt, vượt xe dễ dàng
- Khả năng cách âm tốt hơn phiên bản cũ
- Điều hoà cho khả năng làm mát tốt
- Nhựa cabin cứng cáp, cho cảm giác bền bỉ
- Trang bị tiện nghi đầy đủ với ghế da, vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm điều khiển, giải trí DVD, màn hình 7 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, âm thanh 6 loa, điều hoà tự động, khởi động bằng nút bấm
- Trang bị an toàn tốt trong phân khúc ABS, BA, EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,kiểm soát chống trượt, cảm biến lùi, 7 túi khí an toàn
Nhược điểm
- Mức giá bán cao so với các đối thủ
- Cảm giác lái nhàm chán
- Chưa có các tính năng tự động như đèn xe tự động, cảm biến gạt mưa
- Không có tính năng điều khiển hành trình
- Thiếu trang bị camera lùi
- Các cổng USB đặt vị trí khó sử dụng, có dây nối
Với những đánh giá Toyota Yaris thông số kỹ thuật trên đây của chúng tôi, có thể thấy chiếc xe này chính là sự lựa chọn hàng đầu về sự tiện nghi, thoải mái và an toàn. Với mức giá khoảng 650 triệu, chiếc hatchback có thể chiếm lĩnh thị trường trong thời gian tới.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu