Toyota Land Cruiser Prado vừa trải qua đợt nâng cấp trang bị. Tuy không thay đổi về thiết kế, động cơ nhưng giá xe tăng đáng kể, điều này thể hiện rõ trong bài thông số kỹ thuật xe dưới đây.
Toyota Prado 2021 dòng xe 7 chỗ với nhiều ưu điểm phù hợp với nhiều mục đích của khách hàng. Điều mà khách hàng quan tâm về chất lượng của chiếc xe đó là gì ? Thông số kỹ thuật, các phiên bản của đời xe, màu sắc cũng hay các đánh giá chi tiết của xe.
Toyota Land Cruiser Prado tại Việt Nam được các đại lý phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Khách hàng có 2 lựa chọn về giá:
BẢNG GIÁ TOYOTA LAND CRUISER PRADO
Phiên bản
Giá xe niêm yết (đồng)
Toyota Land Cruiser Prado 2020 Trắng ngọc trai
2.387.000.000
Toyota Land Cruiser Prado 2020 các màu khác
2.379.000.000
Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Prado thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số
Toyota Land Cruiser Prado
Kích thước
D x R x C (mm)
4.840 x 1.885 x 1.845
Chiều dài cơ sở (mm)
2.790
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)
1.585 / 1.585
Khoảng sáng gầm (mm)
215
Bán kính quay vòng (mm)
5.800
Trọng lượng không tải (kg)
2.030 - 2.190
Dung tích bình nhiên liệu (L)
87
Số chỗ ngồi
7
Ngoại thất
Thông số
Toyota Land Cruiser Prado
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa
LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
Tự động Bật/Tắt
Chế độ tự ngắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Có/Tự động ngắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Tự động, loại chủ động
Cụm đèn sau
LED
Đèn sương mù trước/sau
Có
Cánh hướng gió sau
Tích hợp đèn báo phanh thứ 3 LED
Gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe
Chỉnh điện & gập điện; tích hợp chức năng sấy & đèn báo rẽ LED
Ăng ten
Tích hợp trên kính
Bậc lên xuống
Có
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt
Mạ crôm
Vành
Đúc hợp kim 18 - inch 6 chấu kép
Lốp xe
265/60R18
Chắn bùn
Có
Gạt mưa
Trước
Cảm biến tự động
Sau
Có
Nội thất
Thông số
Toyota Land Cruiser Prado
Nội thất
Tay lái
Loại tay lái
4 chấu
Chất liệu
Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Có
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong
Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe
Bạc
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
Chức năng báo vị trí cần số
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình màu
Chất liệu ghế
Bọc da
Hàng ghế trước
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh điện 10 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh điện 4 hướng
Chức năng thông gió
Có
Chức năng sưởi
Có
Hàng ghế thứ 2
Gập 40:20:40
Hàng ghế thứ 3
Gập điện phẳng 50:50
Tựa tay hàng ghế sau
Khay đựng ly
Động cơ - Hộp số
Thông số
Toyota Land Cruiser Prado
Động cơ
Loại
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
Dung tích xy lanh (cc)
2.694
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất cực đại (Hp@vòng/phút)
(120)161@5200
Mô-men xoắn cực đại (Nm@vòng/phút)
246@3900
Vận tốc tối đa (km/h)
160
Hộp số
Tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống truyền động
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Hệ thống treo
Trước
Độc lập, tay đòn kép
Sau
Phụ thuộc, liên kết đa điểm
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Đường kết hợp
11.83
Đường đô thị
9.75
Ngoài đô thị
9.75
Hệ thống an toàn
Thông số
Toyota Land Cruiser Prado
Trang bị an toàn
Hệ thống chống trộm & mã hóa khóa động cơ
•
Hệ thống chống bó cứng phanh
•
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
•
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
•
Hệ thống kiểm soát lực kéo
•
Hệ thống cân bằng điện tử
•
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
4 vị trí phía sau
Đèn báo phanh khẩn cấp
•
Hệ thống chống trộm
•
Chức năng kiểm soát hành trình tự động
•
Khóa cửa tự động
Điều chỉnh & tự động
Camera lùi
•
Túi khí
(7 túi khí) Người lái và hành khách phía trước & bên hông phía trước, đầu gối người lái, rèm 2 bên cửa sổ
Khung xe GOA
•
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 7 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
•
Cột lái tự đổ
•
Bàn đạp phanh tự đổ
•
Tiện nghi
Thông số
Toyota Land Cruiser Prado
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập
Cửa gió sau
Có
Hộp làm mát
Có
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa
DVD 1 đĩa
Số loa
9
Cổng kết nối AUX
Có
Cổng kết nối USB
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Có
Kết nối điện thoại thông minh
Có
Khóa cửa điện
Có (điều chỉnh & tự động, khóa cửa điện kép)
Chức năng khóa cửa từ xa
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa)
Ga tự động
Có
Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Prado 2021
Ưu điểm
Toyota Land Cruiser Prado là chiếc xe bền dáng
Không gian nội thất rộng rãi
Vận hành bền bỉ, khung gầm chắc chắn
Tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng
Nhược điểm
Thiết kế nội/ngoại thất thiếu sự hiện đại và tinh tế
Động cơ dung tích lớn, công suất nhỏ
Thiếu nhiều trang bị an toàn
Giá bán nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc
Sau những chia sẻ về Toyota Prado thông số kỹ thuật, giúp mọi người có cái nhìn khách quan nhất về những thay đổi trước khi xuống tiền. Đánh giá xem liệu Toyota Land Cruiser Prado có xứng đáng với mức giá 2,379 - 2,387 tỷ đồng?