Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado

16:16 | 29/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Toyota Land Cruiser Prado vừa trải qua đợt nâng cấp trang bị. Tuy không thay đổi về thiết kế, động cơ nhưng giá xe tăng đáng kể, điều này thể hiện rõ trong bài thông số kỹ thuật xe dưới đây.

Toyota Prado 2021 dòng xe 7 chỗ với nhiều ưu điểm phù hợp với nhiều mục đích của khách hàng. Điều mà khách hàng quan tâm về chất lượng của chiếc xe đó là gì ? Thông số kỹ thuật, các phiên bản của đời xe, màu sắc cũng hay các đánh giá chi tiết của xe.

Thông số kỹ thuật Toyota Prado

Giá bán Toyota Land Cruiser Prado

Toyota Land Cruiser Prado tại Việt Nam được các đại lý phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Khách hàng có 2 lựa chọn về giá:

BẢNG GIÁ TOYOTA LAND CRUISER PRADO 
Phiên bản Giá xe niêm yết (đồng)
Toyota Land Cruiser Prado 2020 Trắng ngọc trai 2.387.000.000
Toyota Land Cruiser Prado 2020 các màu khác 2.379.000.000
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Prado thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Toyota Land Cruiser Prado 
Kích thước
D x R x C (mm) 4.840 x 1.885 x 1.845
Chiều dài cơ sở (mm) 2.790
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1.585 / 1.585
Khoảng sáng gầm (mm) 215
Bán kính quay vòng (mm) 5.800
Trọng lượng không tải (kg) 2.030 - 2.190
Dung tích bình nhiên liệu (L) 87
Số chỗ ngồi 7

Ngoại thất

Thông số Toyota Land Cruiser Prado
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Tự động Bật/Tắt Chế độ tự ngắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/Tự động ngắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động, loại chủ động
Cụm đèn sau LED
Đèn sương mù trước/sau
Cánh hướng gió sau Tích hợp đèn báo phanh thứ 3 LED
Gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe Chỉnh điện & gập điện; tích hợp chức năng sấy & đèn báo rẽ LED
Ăng ten Tích hợp trên kính
Bậc lên xuống
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Mạ crôm
Vành Đúc hợp kim 18 - inch 6 chấu kép
Lốp xe 265/60R18
Chắn bùn
Gạt mưa Trước Cảm biến tự động
Sau

Nội thất

Thông số Toyota Land Cruiser Prado 
Nội thất
Tay lái Loại tay lái 4 chấu
Chất liệu Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe Bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình màu
Chất liệu ghế Bọc da
Hàng ghế trước Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 4 hướng
  Chức năng thông gió
  Chức năng sưởi
Hàng ghế thứ 2 Gập 40:20:40
Hàng ghế thứ 3 Gập điện phẳng 50:50
Tựa tay hàng ghế sau Khay đựng ly

Động cơ - Hộp số

Thông số Toyota Land Cruiser Prado 
Động cơ
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
Dung tích xy lanh (cc) 2.694
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp@vòng/phút) (120)161@5200
Mô-men xoắn cực đại (Nm@vòng/phút) 246@3900
Vận tốc tối đa (km/h) 160
Hộp số Tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian 
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép
Sau Phụ thuộc, liên kết đa điểm
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Đường kết hợp 11.83
Đường đô thị 9.75
Ngoài đô thị 9.75

Hệ thống an toàn

Thông số Toyota Land Cruiser Prado 
Trang bị an toàn
Hệ thống chống trộm & mã hóa khóa động cơ
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống cân bằng điện tử
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 4 vị trí phía sau
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống chống trộm
Chức năng kiểm soát hành trình tự động
Khóa cửa tự động  Điều chỉnh & tự động
Camera lùi
Túi khí (7 túi khí) Người lái và hành khách phía trước & bên hông phía trước, đầu gối người lái, rèm 2 bên cửa sổ 
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tiện nghi

Thông số Toyota Land Cruiser Prado 
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập Cửa gió sau
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 1 đĩa
Số loa 9
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Khóa cửa điện Có (điều chỉnh & tự động, khóa cửa điện kép)
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa)
Ga tự động

Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Prado 2021

Ưu điểm

  • Toyota Land Cruiser Prado là chiếc xe bền dáng
  • Không gian nội thất rộng rãi
  • Vận hành bền bỉ, khung gầm chắc chắn
  • Tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng

Nhược điểm

  • Thiết kế nội/ngoại thất thiếu sự hiện đại và tinh tế
  • Động cơ dung tích lớn, công suất nhỏ
  • Thiếu nhiều trang bị an toàn
  • Giá bán nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc

Sau những chia sẻ về Toyota Prado thông số kỹ thuật, giúp mọi người có cái nhìn khách quan nhất về những thay đổi trước khi xuống tiền. Đánh giá xem liệu Toyota Land Cruiser Prado có xứng đáng với mức giá 2,379 - 2,387 tỷ đồng?

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe