Toyota Altis 2021 hiện đang bắt đầu úp mở về sự xuất hiện của phiên bản mới. Dự đoán với thông số kỹ thuật này có thể gây “sốc” trên thị trường.
Hiện phiên bản Toyota Altis 2021chưa chính thức xuất hiện tại thị trường nước ta. Tuy nhiên, theo những thông tin từ dịch vụ và các phiên bản đã làm nên thương hiệu tại xứ sở chùa vàng thì phiên bản năm 2021 này sẽ có những cải tiến vượt bậc về chất lượng và trang bị tiện nghi.
Được đánh giá là siêu phẩm của dòng xe Toyota đảm bảo sẽ không làm người dùng thất vọng bởi độ hoàn hảo từ thông số kỹ thuật cho đến giá bán. Thật khó để bạn có thể tìm được một khuyết điểm nào của dòng xe này. Những thiết kế của nó đã thể hiện một điều rằng hãng Toyota luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu mong muốn của người mua xe và đem lại những điều tuyệt vời nhất.
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS
Mẫu xe
Giá xe mới (triệu đồng)
Mức chênh so bản cũ (Triệu đồng)
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)
741
-
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)
733
-
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)
771
-28
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)
763
-28
Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số Toyota Corolla Altis
1.8E (CVT)
1.8G (CVT)
D x R x C (mm)
4.620 x 1.775 x 1.460
Chiều dài cơ sở (mm)
2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm)
130
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.520/1.520
Trọng lượng không tải (kg)
1.250
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.655
Thể tích bình nhiên liệu (l)
55
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,4
Dung tích khoang hành lý (L)
470
Ngoại thất
Thông số Toyota Corolla Altis
1.8E (CVT)
1.8G (CVT)
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng
LED
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Có (LED)
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Không có
Có
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Tự động tắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Không có
Có
Đèn hậu
LED
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
LED
Đèn sương mù trước
Có
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Có
Chức năng gập điện
Có
Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Có
Màu
Cùng màu thân xe
Gạt mưa trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Tự động
Chức năng sấy kính sau
Có
Ăng ten
In trên kính hậu
Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe với viền bạc (tích hợp chức năng mở cửa thông minh)
Chắn bùn
Có
Nội thất
Thông số Toyota Corolla Altis
1.8E (CVT)
1.8G (CVT)
Tay lái
Loại
3 chấu
Chất liệu
Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Có
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe
Mạ bạc
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
Chức năng báo vị trí cần số
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Hệ thống ghế ngồi
Chất liệu bọc ghế
Da
Ghế trước
Loại ghế
Thường
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh điện 10 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc
Động cơ - Hộp số
Thông số Toyota Corolla Altis
1.8E (CVT)
1.8G (CVT)
Loại động cơ
2ZR-FE,16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
Số Xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
1.798
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất (hp/rpm)
138/6.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)
173/4.000
Hộp số
Số tự động vô cấp/CVT
Tốc độ tối đa (km/h)
185
Chế độ lái
Thể thao
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hệ thống treo trước
Độc lập Macpherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực tay lái
Trợ lực điện
Vành
Mâm đúc
Lốp xe
205/55R16
215/45R17
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Phanh
Trước
Đĩa tản nhiệt
Sau
Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị
5.2
5.2
Kết hợp
6.5
6.5
Trong đô thị
8.6
8.6
Hệ thống an toàn
Thông số Toyota Corolla Altis
1.8E (CVT)
1.8G (CVT)
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có
Túi khí rèm
Có
Túi khí đầu gối người lái
Có
Khung xe GOA
Có
Dây đai an toàn
Ghế trước: 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng x 2 vị trí Ghế sau: 3 điểm ELR x 3 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Có
Hệ thống báo động
Có
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có
Hệ thống cân bằng điện tử
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không có
Có
Camera lùi
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
Có
Tiện nghi
Thông số Toyota Corolla Altis
1.8E (CVT)
1.8G (CVT)
Hệ thống điều hòa
Tự động
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Car Play
Số loa
4
6
Cổng kết nối AUX
Có
Cổng kết nối USB
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Có
Kết nối điện thoại thông minh
Không có
Có
Kết nối HDMI
Không có
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Có
Khóa cửa điện
Có
Chức năng khóa cửa từ xa
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Tự động lên/xuống vị trí người lái
Hệ thống điều khiển hành trình
Có
Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Corolla Altis
Ưu điểm
Thương hiệu mạnh, tính thanh khoản cao
Động cơ bền bỉ, ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
Không gian nội thất đủ rộng rãi
Nhược điểm
Nhiều lần nâng cấp nhưng thay đổi quá ít
Thiếu trang bị tiện nghi cần thiết
Giá cao so với mặt bằng phân khúc
Sau những chia sẻ về Toyota Altis thông số kỹ thuật, có thể thấy rằng Toyota Corolla Altis 2021 đã sở hữu nhiều sự thay đổi từ ngoại thất cho tới nội thất, động cơ và chế độ an toàn. Những điểm đặc sắc này càng giúp cho xe trở nên đương đại và sang trọng bậc nhất trong số những phiên bản trước đây.