Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga

14:30 | 13/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Suzuki Ertiga mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV cỡ nhỏ được xây dựng trên cơ sở khung gầm của mẫu hatchback Suzuki Swift. Với thiết kế phần đầu xe khá giống Swift cùng phần thân xe được kéo dài hơn, Suzuki Ertiga là xe MPV dạng 5+2 với hàng ghế thứ 3 dành cho trẻ em.

Suzuki Ertiga mang đến cho gia đình bạn một phong cách mới năng động và hiện đại hơn, một giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu của cả gia đình. Với thiết kế phong cách cùng động cơ mạnh mẽ, nhiều tiện nghi và tính năng an toàn hứa hẹn quý khách sẽ có một trải nghiệm thú vị khi cầm lái.

suzuki ertiga thông số kỹ thuật

Giá bán Suzuki Ertiga

Suzuki Ertiga được bán với 3 phiên bản. Trong đó, bản GLX đổi tên thành bản Limited, bản Sport mới được bổ sung vào đội hình sản phẩm kể từ giữa năm 2020. Mẫu xe này vẫn được giao đến tay khách hàng với tư cách là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Khách hàng có 5 lựa chọn về màu sắc ngoại thất gồm: Đen, Trắng, Bạc, Đỏ và Xám:

Phiên bản Giá mới (triệu đồng)
Suzuki Ertiga 499
Suzuki Ertiga Limited 555
Suzuki Ertiga Sport 559

>> Bảng giá xe Suzuki hiện nay

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe 7 chỗ mới này!

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Kích thước
Chiều D x R x C (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Khoảng cách bánh xe (mm) Trước 1.510
Sau 1.520
Dung tích bình xăng (lít) 45
Số chỗ ngồi 7
Số cửa 5
Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA)- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA)- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới 153

Ngoại thất

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước Mạ crom
Ốp viền cốp Mạ crom
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ crom
Cột trụ màu đen Cột B
Cột C
Mở cốp Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước
Sau
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Đèn Pha Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu LED LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước Không
Kính xe màu xanh
Kính hậu ngăn sương mù
Gạt mưa Trước 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, chỉnh điện Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Nội thất
Vô lăng 3 chấu Urethane, chỉnh gật gù Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời), gập 50:50
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2
Hộc giữ mát Không
Hộc đựng chai nước Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crom
Cổng USB/AUX Không Hộc đựng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1  
Hàng ghế thứ 2 x 1  
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái -
Nút mở nắp bình xăng
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50  
Tay nắm cửa phía trong Đen Crom

Động cơ - Hộp số

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Động cơ
Mã động cơ Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 16 van
Kiểu động cơ KB15
Dung tích thực tế 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông (mm) 74.0 x 85.0
Tỷ số nén 10,5
Hộp số 5MT 4AT  
Tỷ số truyền Số 1 3.909 2.875  
Số 2 2.043 1.568  
Số 3 1.407 1.000  
Số 4 1.065 0.697  
Số 5 0.769 -  
Số lùi 3.25 2,3  
Tỷ số truyền cuối 4.353 4.375  
Công suất cực đại 103 Hp (77kw)/6.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 138 Nm/4.400 rpm
Vận tốc tối đa (km/h) 180 175
Hệ thống dẫn động 2WD
Bánh lái Cơ cấu bánh răng - thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) 6.11 / 7.95 / 5.04 5.95 / 8.05 / 4.74

Hệ thống an toàn

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
An toàn
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2)
Dây ràng ghế trẻ em (x 2)
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) Không
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) Không
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Nút shift lock
Cảm biến lùi (2 điểm)
Đèn báo dừng LED
Hệ thống chống trộm
Báo động
Túi khí SRS phía trước

Tiện nghi

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Tiện nghi
Điều hòa nhiệt độ Trước Chỉnh cơ Tự động
Sau Chỉnh cơ
Lọc không khí
Chế độ sưởi
Khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau)
Âm thanh Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa trước
Loa trước
Màn hình Cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùiRadio USB + Bluetooth Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùiRadio USB + BluetoothApple CarPlay & Android Auto

Đánh giá ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga

Ưu điểm

  • Giá bán hấp dẫn
  • Thiết kế bền dáng
  • Nội thất rộng rãi ở cả 7 vị trí ngồi
  • Trang bị có sự nâng cấp, nổi bật với màn hình 10 inch
  • Nhờ trọng lượng xe nhẹ hơn các đối thủ nên động cơ 1.5L cho khả năng vận hành thoáng hơn
  • Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm

Nhược điểm

  • Chưa có thêm tuỳ chọn ghế bọc da
  • Thiếu một số trang bị cần thiết như bệ để tay cho ghế lái, Cruise Control, cổng USB cho các hàng ghế sau…

Sau những chia sẻ về Suzuki Ertiga thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với nhu cầu mua xe 7 chỗ chạy dịch vụ thì mức giá bán thấp, cabin đáp ứng tốt không gian cho 7 chỗ ngồi, vận hành tiết kiệm nhiên liệu thì Suzuki Ertiga hoàn toàn là lựa chọn xe phù hợp

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe