
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage
So với thế hệ trước đó, Mitsubishi Attrage 2021 trông phong cách hơn, cá tính hơn và mạnh mẽ hơn. Sự thay đổi mang tính cách mạng này còn khiến cho Attrage phù hợp hơn với ngôn ngữ thiết kế hiện tại của Mitsubishi. Hãy cùng điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!

Nội dung bài viết:
Giá bán Mitsubishi Attrage
Sau khi bổ sung bản mới, Mitsubishi Attrage hiện đang được bán tại Việt Nam với tổng cộng 3 phiên bản cùng mức giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ (đồng) |
MT | 375.000.000 |
CVT | 460.000.000 |
CVT Premium | 485.000.000 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | 905 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.330 | 1.350 | 1.350 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Ngoại thất
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính tích hợp LED chiếu sáng ban ngày | LED thấu kính, tự động bật/tắt và tích hợp LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | - | ● | ● |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Gạt mưa kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | |
Đèn phanh LED lắp trên cao | ● | ● | ● |
Nội thất
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Vô lăng trợ lực điện | ● | ● | ● |
Vô lăng bọc da | - | ● | ● |
Cần số bọc da | - | ● | ● |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | - | ● | ● |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | ● | ● |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | ● | ● | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | ● | ● | ● |
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Bệ tỳ tay dành cho người lái | - | ● | ● |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | ● | ● | ● |
Động cơ - Hộp số
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 100/4.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Vận tốc cực đại (km/h) | 172 | 170 | 170 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | Tự động vô cấp CVT INVECS-III |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/Lốp | Mâm hợp kim, 185/55 R15 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
Hệ thống an toàn
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Túí khí đôi | ● | ● | ● |
Căng đai tự động | ● | ● | ● |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | ● | ● | ● |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | ● | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | - | - | ● |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | - | - | ● |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | - | - | ● |
Khoá cửa từ xa | ● | ● | ● |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | ● | ● |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế phía trước | - | - | ● |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Mitsubishi Attrage 2021
Ưu điểm
- Giá bán cạnh tranh trong phân khúc, dễ tiếp cận khách hàng
- Đầu xe được thiết kế đẹp và hiện đại hơn
- Vô-lăng xe nhẹ dàng dễ xoay trở
- Bán kính quay đầu xe nhỏ giúp dễ dàng quay đầu khi đi phố
- Gầm xe cao như xe SUV/CUV giúp dễ dàng leo lề hay đi đường ổ gà
- Ga đầu tăng tốc tốt
- Xe vận hành tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống giải trí dễ sử dụng, kết nối điện thoại dễ dàng
- Điều hoà làm lạnh tốt
- Hàng ghế sau có khoảng duỗi chân và trần xe thoải mái, trang bị cả 3 tựa đầu và gác tay
- Tính năng gương tự động mở khi xe mở khoá cửa và gập tự động khi xe đóng cửa có tính tiện dụng cao
Nhược điểm
- Trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản
- Không có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
- Cảm giác lái đơn điệu, cách âm khá kém
Sau những chia sẻ về Mitsubishi Attrage thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Mitsubishi Attrage phù hợp với những khách hàng tìm kiếm một chiếc xe sedan chạy phố giá rẻ, yêu cầu cao về tính tiết kiệm nhiên liệu, di chuyển linh hoạt và trang bị tiện nghi đáp ứng tốt cho nhu cầu xe sử dụng hằng ngày.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu