Thông số kỹ thuật Audi A8
Nhắc đến Audi A8 người ta thường nghĩ ngay đến hình ảnh một mẫu xe sang trọng, đẳng cấp dành cho giới thượng lưu. Sự thể hiện đầy xuất sắc, sức mạnh ấn tượng cùng các trang bị vô cùng hiện đại của xe luôn xứng tầm với những khách hàng thành đạt. Việc khám phá mẫu xe “đầu đàn” này chắc chắn sẽ khiến bạn trở thành tín đồ của chúng ngay lập tức.
Nội dung bài viết:
Giá bán Audi A8
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Audi A8 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.
BẢNG GIÁ XE AUDI A8 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Audi A8 L | GIÁ LIÊN HỆ |
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Audi A8 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe Sedan hạng sang cỡ lớn này!
Thông số kỹ thuật Audi A8
Kích thước - Trọng Lượng
Kích thước- Trọng lượng | Chi tiết |
Chiều dài | 5301 mm |
Chiều rộng | 2131.1 mm |
Chiều cao | 1488.4 mm |
Chiều dài cơ sở | 3126.7 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1219 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2165 kg |
Số chỗ | 5 chỗ |
Số cửa | 4 |
Kiểu dáng | Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2995 |
Ngoại thất
Ngoại thất | Chi tiết |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Gương điều chỉnh điện | Power |
Gương gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Chức năng sấy gương | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Đèn sương mù trước | Không |
Đèn sương mù sau | Có |
Nội thất
Nội thất | Chi tiết |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 | Không |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 14 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí), Ghế hành khách (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | Không |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Chất liệu vô lăng | Leather |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có |
Bộ nhớ vị trí | Có |
Sưởi vô lăng | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Gương chiếu hậu trong | Có |
Động cơ - Hộp số
Động cơ- Hộp số | Chi tiết |
Chi tiết động cơ | Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V |
Bộ truyền tải | Tự động 8 cấp tiptronic |
Hộp số | AT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 250/5000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 500/1370 |
Tỉ số nén | 11.2 |
Hệ thống an toàn
Hệ thống an toàn | Chi tiết |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi A8
Ưu điểm
- Ngoại hình sang trọng, lịch lãm
- Động cơ vận hành nhanh, mạnh, không gây tiếng ồn
- Không gian trong xe rộng rãi
- Tính năng tự lái khi tắc đường Audi AI
- Hệ thống treo AI tự động tối tân
- Kết nối xe hơi Car-TO-X
- Công nghệ MHEV tiêu chuẩn
- Được trang bị ghế thư giãn
Nhược điểm
- Màn hình giải trí hiện đại nên khó sử dụng trong thời gian đầu
- Chỉ có 4 ghế ngồi trong xe, không có ghế phụ
Sau những chia sẻ về Audi A8 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay xe Audi A8 sở hữu ngoại hình hiện đại, lịch lãm với nội thất tiện nghi, rộng rãi. Khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt cùng nhiều trang bị nhiều công nghệ tân tiến. Trang bị nhiều tính năng an toàn.
.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu