Thông số kỹ thuật Audi A7

15:18 | 12/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Audi A7 mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới được lấy cảm hứng thiết kế Concept Prologue Coupe.

Audi A7 nguyên bản là một chiếc grand tourer thanh lịch với chiều dài ấn tượng và trọng tâm xe thấp. Còn Audi A7 2021 dù có kích thước tương tự do dựa trên di sản của thiết kế ban đầu nhưng lại có thiết kế kiểu Sportback khiến nó trông vừa sang trọng với thiết kế thanh lịch, vừa làm nổi bật vẻ ngoài cao cấp từ mọi góc nhìn. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!

Thông số kỹ thuật Audi A7

Giá bán Audi A7

Hiện, giá xe Audi A7 2021 được các đại lý công bố mức giá niêm yết như sau:.

Loại xe Giá bán (triệu đồng)

Audi A7

2.500.000- 3.800.000

>> Bảng giá xe Audi mới nhất (& Khuyến mãi)

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Audi A7 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe Sportback mới này!

Thông số kỹ thuật Audi A7

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.969 x 2.118 x 1.422
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính 4.969 x 1.908 x 1.422
Chiều dài cơ sở (mm) 2.930 2.926
Trọng lượng xe (kg) 1.890 1.695
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị 13,19 8,2 - 7.8
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Cao tốc 9,88 5,8 - 5,3
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Kết hợp 11,09 6,7 - 6,2
Dung tích bình xăng (lít) 63 73
Mâm vành hợp kim 19 inch 10 chấu chữ Y
Cỡ lốp 245/45R19
Khoang hành lý (lít) 535

Ngoại thất

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Đèn pha HD Matrix LED với hiệu ứng sáng năng động
Đèn chạy ban ngày
Tính năng rửa đèn
Đèn hậu OLED với hiệu ứng động và hoạt ảnh (lúc bật/tắt)
Kính chắn gió, cửa sổ bên và phía sau Cách nhiệt
Gương chiếu hậu ngoài Sấy, gập điện với chức năng nhớ, chống chói tự động (A7 55) Sấy, gập điện
Màu ngoại thất 13 tùy chọn
Ăng-ten Vây cá
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe

Nội thất

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Vô lăng Bọc da thể thaov 3 chấu đa chức năng ba tích hợp lẫy chuyển số, trợ lực cơ điện
Cần số Bọc da, có 4 màu lựa chọn
Ghế ngồi  Bọc da Milano với đệm tựa đầu liền lưng ghế
Hàng ghế trước Có tựa tay trung tâm tiện nghi
Ghế lái Có chức năng nhớ, hai ghế trước chỉnh điện, bơm lưng ghế 4 chiều
Hàng ghế sau Gập tỷ lệ 40:20:40 hoặc gập hoàn toàn
Gương chiếu hậu bên trong  Tràn viền, chống chói tự động
Tấm che nắng hai ghế trước Tích hợp gương soi kèm đèn chiếu sáng
Giao diện giải trí Đa chức năng Multi Media Interface Navigation cảm biến phản hồi xúc giác
Màn hình 10,1 inch Tích hợp chìm trên mặt táp lô, chỉ có vài nút bấm và nút điều khiển
Bảng đồng hồ kỹ thuật số Audi virtual cockpit 12,3 inch, độ phân giải HD (1.920 x 720 pixels)
Màn hình cảm ứng MMI 2 màn hình cảm ứng 8,8 inch và 8,6 inch với phản hồi quatiếp xúc chạm và âm thanh
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 4 vùng tự động với cảm biến thông minh lọc bụi và hạt gây dị ứng
Hệ thống âm thanh Cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium (16 loa vệ tinh, 705W)
Hệ thống giải trí Modular Infotainment MMI tích hợp trạm phát sóng Wi-Fi
Đèn viền trang trí nội thất Đổi màu, đa sắc
Gói trang trí viền bóng khung cửa kính và bộ cố định hành lý
Mồi thuốc và gạt tàn
Tấm lót khoang hành lý
Ốp trang trí nội thất Màu Aluminum
Bệ cửa trước và sau Ốp Aluminum
Cửa hít tự động
Khoang hành lý Khóa tiện lợi với cảm biến điều khiển, nắp đóng mở điều khiển điện

Động cơ - Hộp số

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Loại động cơ Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 48V Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 12V
Hộp số Tự động 7 cấp Stronic
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra Cầu trước
Dung tích xy-lanh (cc) 2.995 1.984
Công suất cực đại (hp) 250 180
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 500 370
Vận tốc tối đa (km/h) 250
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) 5,3 7
Hệ thống tắt/mở động cơ
Chế độ lái Audi Drive Select

Hệ thống an toàn

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Túi khí Trước, Cạnh bên và hệ thống túi khí cho phần đầu
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
 Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống kiểm soát hành trình
Cảnh báo giới hạn tốc độ
Cảnh báo chuyển làn
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tích hợp camera 360
Thiết bị cảnh báo chống kéo xe, khóa trung tâm
Hệ thống tái tạo năng lượng từ phanh

Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi A7 2021

Ưu điểm

  • Nội thất hiện đại, công nghệ cao cấp
  • Khả năng cách âm hiệu quả
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ kết hợp công nghệ hybrid

Nhược điểm

  • Màn hình hiển thị thông tin điều khiển xe hiện đại nên khó sử dụng
  • Khoang để chân ở hàng ghế thứ 2 chưa thật sự thoải mái

Sau những chia sẻ về Audi A7 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay giống như đàn anh A8 thế hệ mới, A7 Sportback được trang bị các công nghệ mới nhất của Audi, đó là hệ thống trí thông minh nhân tạo AI với 3 gói Parking Pack hỗ trợ đỗ xe từ xa, City Assist Pack hỗ trợ lùi xe và Tour Assist Pack hỗ trợ lái xe cũng như giúp tiết kiệm xăng..

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe