Thông số kỹ thuật Audi A6

15:37 | 12/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Audi A6 2020 thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt với 2 phiên bản. Sau đây là chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Mazda 2 mới tại Việt Nam

Bước sang thế hệ mới – thế hệ thứ 8, Audi A6 2021 đã có bước “nhảy vọt” lớn từ thiết kế, trang bị công nghệ đến động cơ vận hành. Tuy nhiên liệu rằng những đổi mới này có đủ sức giúp Audi A6 củng cố thêm vị trí trong phân khúc sedan hạng sang cỡ trung trước các đối thủ mạnh như Mercedes E300, BMW 530i, Lexus ES hay Jaguar XF?

thông số kỹ thuật audi A6

Giá bán Audi A6

Giá bán xe Audi A6 thế hệ mới tại Việt Nam từ 2,5 tỷ đồng, cạnh tranh với các dòng xe sedan hạng sang cỡ trung như Mercedes E-Class, BMW 5-Series...

Loại xe Giá bán (triệu đồng)
Audi A6 2.500.000- 3.000.000

>> Bảng giá xe Audi 2021 mới nhất (& Khuyến mãi)

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Audi A6 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Audi A6

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.939 x 2.110 x 1.457
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính 4.939 x 1.886 x 1.457
Chiều dài cơ sở (mm) 2.932
Trọng lượng xe (kg) 1.715
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị/Cao tốc/Kết hợp 6,7-7,1 (Kết hợp) (EU) 11,4/7,1/8,62 (VR)
Dung tích bình xăng (lít) 63 73
Mâm vành hợp kim Hợp kim nhôm 18 inch đa chấu
Cỡ lốp 225/55 R18

Ngoại thất

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Đèn pha LED với chùm sáng chiếu xa độ phân giải cao, điều chỉnh tự động, cảm biến mưa
Đèn chạy ban ngày
Hệ thống rửa đèn
Đèn hậu LED, hiệu ứng nhấp nháy
Kính chắn gió, cửa sổ bên và phía sau Cách nhiệt
Gương chiếu hậu ngoài Có chức năng sấy, chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện và chức năng ghi nhớ    
Dung tích khoang hành lý (lít) 530
Màu sơn ngoại thất 15 màu sơn bóng hoặc ánh kim 

Nội thất

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Vô lăng Bọc da 4 chấu tích hợp lẫy chuyển số, trợ lực điện
Cần số Bọc da thể thao
Ghế ngồi Bọc da tổng hợp và hệ thống đệm tựa đầu
Hàng ghế trước Chỉnh điện, có hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều và tựa đầu, có tựa tay trung tâm
Ghế lái Có chức năng ghi nhớ
Hàng ghế sau Gập theo tỷ lệ 40:20:40
Gương chiếu hậu bên trong Tràn viền, chống chói tự động
Tấm che nắng hai ghế trước Trang bị gương soi kèm đèn chiếu sáng
Rèm che nắng Chỉnh điện cho kính sau và điều chỉnh tay cho 2 cửa sau
Kính chắn gió và kính cửa Cách nhiệt
Giao diện giải trí Giao diện Bluetooth, giao diện âm nhạc Audi, cắm sạc USB và kết nối dữ liệu cho hàng ghế sau
Bảng đồng hồ hiển thị thông tin Màn hình màu 7 inch
Màn hình cảm ứng MMI Màn hình cảm biến phản hồi 8,8 inch HD phía trên điều khiển các tính năng giải trí; màn hình cảm ứng 8,6 inch phía dưới quản lý điều khiển điều hòa và các tính năng tiện ích khác; các nút bấm điều khiển màu đen bóng hoặc aluminium chạm rung phản hồi
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch với độ phân giải full HD 1.920 x 720 pixel
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 4 vùng tự động
Hệ thống âm thanh Audi 10 loa vệ tinh, 6 kênh, 180W
Đèn trang trí nội thất
Gói trang trí viền bóng cửa xe
Nắp khoang hành lý Mở điều khiển điện
Tấm lót khoang hành lý
Ốp trang trí nội thất Màu Aluminium
Bệ cửa trước và sau Ốp Aluminium
Trần xe Màu lunar silver
Cửa hít tự động
Chìa khóa tiện lợi kèm cảm biến mở cốp

Động cơ - Hộp số

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Loại động cơ Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V
Hộp số Tự động 7 cấp Stronic
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra Cầu trước
Dung tích xy-lanh (cc) 2.995 1.984
Công suất cực đại (hp) 250 245
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 500 370
Vận tốc tối đa (km/h) 250
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) 5,1 6,87

Hệ thống an toàn

Thông số 55 TFSI quattro 45 TFSI
Túi khí Túi khí trước và túi khí cạnh bên phần đầu cho 2 ghế trước
Hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau, có tín hiệu âm thanh và hình ảnh mô phỏng ảo
Báo nhắc cái dây an toàn
Hệ thống kiểm soát cân bằng điện tử ESC
 Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống kiểm soát hành trình
Cảnh báo giới hạn tốc độ
Cảnh báo chuyển làn
Thiết bị cảnh báo chống kéo xe
Hệ thống tắt/mở động cơ và tái tạo năng lượng từ phanh
Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau

Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi A6

Ưu điểm

  • Động cơ mạnh mẽ
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Hệ thống AWD Quattro tiên tiến
  • Cảm giác điều khiển chính xác
  • Phong cách ngoại thất hào nhoáng
  • Nội thất rộng rãi và êm ái
  • Phong cách sang trọng
  • Buồng lái ảo Virtual Cockpit
  • Hệ thống âm thanh Bang & Olufsen Premium 3D cao cấp
  • Công nghệ an toàn Audi Pre Sense hiện đại

Nhược điểm

  • Giá xe cao hơn giá trung bình
  • Độ bền bị đặt dấu hỏi
  • Giao diện màn hình cảm ứng khá rối
  • Cảm giác vô lăng không thể thao
  • Xăng chất lượng cao giá đắt đỏ

Sau những chia sẻ về Audi A6 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay đây không chỉ là dòng sedan hạng sang theo tiêu chuẩn Châu Âu, mà còn rất cuốn hút lái xe. Hệ thống AWD Quattro là trang bị tiêu chuẩn của tất cả biến thể.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe