
Kết quả đấu giá biển số xe ô tô trực tuyến ngày 14/11: Hàng loạt tứ quý "độc" lên sàn
Phiên đấu giá biển số đẹp ngày 14/11 có sự góp mặt của 1.126 chiếc biển, được chia làm 5 khung giờ đấu giá gồm 8h00 – 9h00, 9h15 – 10h15, 10h30 – 11h30, 13h30 – 14h30 và 15h00 – 16h00.

Dưới đây là kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày hôm nay 14/11, được cập nhật theo từng khung giờ.
Khung 8h00 – 9h00
Khung giờ 8h00 – 9h00 đấu giá biển số xe sáng ngày 14/11 ghi nhận:
- 28/220 biển số được đấu giá thành công, những chiếc còn lại không có ai đăng ký đấu giá
- 3 biển số xe trúng đấu giá với mức trên 100 triệu đồng
- 15 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
- Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 61K - 288.88 (Bình Dương) với 745 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 162.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 693.33 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 171.79 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 147.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 936.88 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 815.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 357.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 696.86 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 689.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 392.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 761.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 605.86 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 507.77 | 95.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 447.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 444.47 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 422.99 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 596.69 | 485.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 288.88 | 745.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36K - 000.01 | 110.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 177.77 | 135.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 768.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hậu Giang | Xe con | 95A - 111.15 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xe con | 75A - 319.99 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 682.88 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 625.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 454.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 258.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 777.70 | 50.000.000 đ |
Khung 9h15 – 10h15
Khung giờ 9h15 – 10h15 đấu giá biển số xe sáng ngày 14/11 ghi nhận:
- 26/220 biển số được đấu giá thành công, những chiếc còn lại không có ai đăng ký đấu giá
- 3 biển số xe trúng đấu giá với mức trên 100 triệu đồng
- 18 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
- Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 18A - 377.77 (Nam Định) với 210 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 186.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 154.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 886.69 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 861.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 857.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 235.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 192.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 999.33 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 369.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 603.89 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 589.86 | 110.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 550.79 | 120.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 835.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 770.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 479.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 418.18 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 377.77 | 210.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 532.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 499.79 | 115.000.000 đ |
Tỉnh Phú Yên | Xe con | 78A - 177.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 723.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 662.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 297.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 169.99 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 388.89 | 85.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 285.86 | 40.000.000 đ |
Khung 10h30 – 11h30
Khung giờ 10h30 – 11h30 đấu giá biển số xe sáng ngày 14/11 ghi nhận:
- 25/220 biển số được đấu giá thành công, 1 chiếc không có ai trả giá những chiếc còn lại không có ai đăng ký đấu giá
- 2 biển số xe trúng đấu giá với mức trên 100 triệu đồng
- 16 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
- Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 36A - 989.89 (Thanh Hóa) với 285 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 226.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tiền Giang | Xe con | 63A - 266.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tiền Giang | Xe con | 63A - 262.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xe con | 75A - 333.31 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 458.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 456.88 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Cà Mau | Xe con | 69A - 138.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 252.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 408.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 398.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 388.68 | 90.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 777.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 223.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 217.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 368.66 | 60.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 796.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 983.68 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 971.79 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 539.39 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 998.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 880.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe tải | 51D - 939.88 | 0 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 937.77 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 557.66 | 150.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 989.89 | 285.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 561.69 | 80.000.000 đ |
Khung 13h30 – 14h30
Khung giờ 13h30 – 14h30 đấu giá biển số xe chiều ngày 14/11 ghi nhận:
- 20/220 biển số được đấu giá thành công, những chiếc còn lại không có ai đăng ký đấu giá
- Duy nhất 1 biển số xe trúng đấu giá với mức trên 100 triệu đồng:
- 11 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
- Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 20A - 683.86 (Thái Nguyên) với 215 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
Tỉnh Quảng Ngãi | Xe con | 76A - 268.79 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 663.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xe con | 75A - 333.66 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 987.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Giang | Xe tải | 23C - 077.77 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 683.86 | 215.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 168.66 | 95.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 965.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 545.55 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 222.37 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe tải | 37C - 481.86 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 592.89 | 55.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 592.79 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 584.39 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 580.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 480.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 444.11 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 288.99 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 533.77 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 510.00 | 40.000.000 đ |
Khung 15h00 – 16h00
Khung giờ 15h00 – 16h00 đấu giá biển số xe chiều ngày 14/11 ghi nhận:
- 31/246 biển số được đấu giá thành công, 2 biển không có ai trả giá và những chiếc còn lại không có ai đăng ký đấu giá
- 4 biển số xe trúng đấu giá với mức trên 100 triệu đồng
- 14 biển số xe trúng đấu giá với mức tối thiểu là 40 triệu đồng (ngang mức đặt cọc)
- Biển số trúng đấu giá với mức cao nhất: 30K - 582.66 (Hà Nội) với 255 triệu đồng
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 661.86 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Nam | Xe con | 92A - 357.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 681.66 | 0 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 676.86 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 711.22 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 298.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 267.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe tải | 61C - 544.88 | 0 đ |
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 379.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 551.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 146.89 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 808.86 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 917.77 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 779.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 786.86 | 105.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 222.89 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 222.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 995.86 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 995.79 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Hải Dương | Xe con | 34A - 717.89 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 620.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 612.79 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 603.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 584.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 582.66 | 255.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 545.88 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 515.69 | 145.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 508.68 | 135.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 477.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 465.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 535.69 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 527.77 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 526.69 | 80.000.000 đ |
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 11/11
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 10/11
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 09/11
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 08/11
>>> Kết quả đấu giá biển số xe ngày 07/11
Danh sách 1.126 biển số đấu giá ngày 14/11/2023
Theo tv.thoibaovhnt.com.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu