
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander là mẫu xe Crossover lai MPV 7 chỗ, gầm cao của hãng xe Nhật Bản. Thế hệ Xpander đầu tiên ra mắt tại thị trường Indonesia tháng 8/2017. Mitsubishi Xpander chính là phiên bản sản xuất thương mại hoàn thiện 100% của mẫu xe ý tưởng XM Concept, đã từng ra mắt tại triển lãm VMS 2017 ở Việt Nam. Đối thủ thực sự của mẫu xe đa dụng Mitsubishi Xpander là Toyota Avanza, Toyota Rush, Honda BRV, Suzuki Ertiga/XL7...

Nội dung bài viết:
Giá bán Mitsubishi Xpander
Tháng này, Mitsubishi Việt Nam bán xe Xpander với giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (đồng) |
Xpander MT | 555.000.000 |
Xpander AT | 630.000.000 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Ngoại thất
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Công nghệ Bi-LED hiện đại, tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ | Halogen |
Gương chiếu hậu | Mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi và đèn phanh chữ L | Tách rời | |
Cụm đèn hậu | Công nghệ LED | |
Đèn định vị | Công nghệ LED | |
Ăng-ten vây cá | Có | |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có | |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome | Cùng màu thân xe |
Nội thất
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Ghế ngồi | Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế | Bọc nỉ, ổ cắm 12V cho cả 3 hàng ghế |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | - |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | - |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto | CD/USB/Bluetooth/AUX |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 4 loa |
Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh, chỉnh tay | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | - |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.499 | |
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5MT) |
Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |
Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp: 6,90 | |
Trong đô thị: 8,50 | ||
Ngoài đô thị: 5,90 | ||
Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | |
Kích thước lốp | 205/55R16 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Túi khí an toàn | 2 | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) | Có | |
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) | Hàng ghế trước | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Camera lùi | Có | Không |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Mitsubishi Xpander
Ưu điểm
- Giá bán tốt cho một chiếc xe 7 chỗ
- Kiểu dáng thiết kế đẹp và ấn tượng
- Ngoại thất trang bị đèn LED định vị, đèn hậu LED
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ (bản MT chỉnh điện và đèn báo rẽ)
- Mâm xe hợp kim 16 inch cho cả hai phiên bản
- Bản AT được trang bị khá tốt trong tầm giá
- Trang bị an toàn tốt, tương đồng ở hai phiên bản
Nhược điểm
- Xe trang bị ghế nỉ cho cả hai phiên bản, người dùng phải bỏ thêm chi phí để nâng cấp ghế da sử dụng
- Chỉ trang bị an toàn 2 túi khí và không có cảm biến lùi
- Phanh tay thiết kế thô
- Còi xe kém
- Động cơ nhỏ cho khả năng tăng tốc không quá nhanh, vì thế khi vượt xe cần nhiều khoảng trống hơn
- Xe đủ tải tăng tốc, đề pa có độ trễ
- Hàng ghế thứ 3 tựa đầu thấp dễ chạm trần xe khi đi đường sỏi đá với người có chiều cao 1,7m
- Cách âm gầm ở mức trung bình, độ ồn hàng ghế thứ 3 nhiều hơn so với 2 hàng ghế đầu.
Sau những chia sẻ về Mitsubishi Xpander thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay những gì Mitsubishi Xpander mang lại với 630 triệu đồng là hoàn toàn phù hợp. Một chiếc MPV thiết kế đẹp, rộng rãi và quan trọng là giá bán phù hợp với điều kiện tài chính của phần lớn khách hàng Việt.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam