Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe

13:41 | 22/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Hyundai Santa Fe 2021 đã nhận về rất nhiều ý kiến đánh giá tích cực với những cải tiến vượt trội trong lần ra mắt gần nhất. Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về mẫu xe này.

Giá bán Hyundai Santa Fe

Hyundai Santa Fe 2021 đã trình làng với phần ngoại hình của xe được thay đổi khá nhiều so với những phiên bản trước đây. Nhưng ít ai biết được rằng, đây thực tế chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời mà Hyundai đã thực hiện trên mẫu SUV này.

Ngoài ra, giá bán của chiếc xe cũng được điều chỉnh nhỉnh hơn một chút so với mức giá của phiên bản trước đây. Mức giá niêm yết cụ thể của 6 phiên bản lần này như sau:

Bảng giá xe Hyundai SantaFe 
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp 1.245
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp 1.185
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt 1.195
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt 1.135
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn 1.055
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn 995

Với mức giá dao động từ 995 triệu đến 1,245 tỷ đồng, Hyundai Santa Fe 2021 sở hữu sự khác biệt gì để thuyết phục khách hàng quên đi những mẫu xe nằm cùng phân khúc và hài lòng với lựa chọn "xuống tiền" của mình. Bảng thông số kỹ thuật Santafe 2021 dưới đây sẽ phần nào cho bạn thấy vì sao đó lại là lựa chọn đúng?

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Santa Fe 2.4 Xăng Santa Fe 2.2 Dầu Santa Fe 2.4 Xăng đặc biệt Santa Fe 2.2 Dầu đặc biệt
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.770 x 1.890 x 1.705
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765
Khoảng sáng gầm (mm) 185
Lốp xe 235/60R18 235/55R19
Mâm xe Hợp kim nhôm 18 inch Hợp kim nhôm 19 inch
Lốp dự phòng Vành đúc cùng cỡ
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 71

Ngoại thất

Thông tin 2.5 XĂNG 2.2 DẦU 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT 2.5 XĂNG CAO CẤP 2.2 DẦU CAO CẤP
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng LED Projector
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động
Đèn sương mù sau LED Không
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
Đèn hậu dạng LED
Lưới tản nhiệt mạ Crom Đen Bóng
Tay nắm cửa mạ Crom
Cốp điện thông minh

Nội thất

Thông tin 2.5 XĂNG 2.2 DẦU 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT 2.5 XĂNG CAO CẤP 2.2 DẦU CAO CẤP
Nội thất
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Cần số điện tử dạng nút bấm
Ghế da cao cấp
Taplo bọc da
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ ghế lái Không
Ghế phụ chỉnh điện Không
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi vô lăng Không
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD Không
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin 4.2" 12.3"
Màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch
Hệ thống giải trí Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
Hệ thống âm thanh 10 loa Harman Kardon cao cấp
Điều khiển hành trình Cruise Control
Sạc không dây chuẩn Qi
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa
Drive Mode  4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART
3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND Không Không
Màu nội thất Nâu

Động cơ - Hộp số

Thông tin 2.5 XĂNG 2.2 DẦU 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT 2.5 XĂNG CAO CẤP 2.2 DẦU CAO CẤP
Động cơ
Động cơ     SmartStream G2.5 SmartStream D2.2 SmartStream G2.5 SmartStream D2.2 SmartStream G2.5 SmartStream D2.2
Dung tích xi lanh (cc) 2.497  2.151  2.497  2.151 2.497 2.151
Công suất cực đại (PS/rpm) 180 / 6,000 202 / 3.800 180 / 6,000 202 / 3.800 180 / 6,000 202 / 3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 232 / 4000 440 / 1.750 - 2.750 232 / 4000 440 / 1.750 - 2.750 232 / 4000 440 / 1.750 - 2.750
Dung tích bình nhiên liệu (L) 71
Hộp số 6AT 8DCT 6AT 8DC 6AT 8DC
Hệ thống dẫn động FWD HTRAC
Phanh trước/sau Phanh đĩa
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Thông số lốp 235/60 R18 235/55 R19

Khung gầm

Khung gầm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Liên kết đa điểm

Hệ thống an toàn

Thông tin 2.5 XĂNG 2.2 DẦU 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT 2.5 XĂNG CAO CẤP 2.2 DẦU CAO CẤP
Trang bị an toàn
Camera lùi
Hệ thống cảm biến trước/sau
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM)
Cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hỗ trợ xuống dốc (DBC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Gương chống chói tự động ECM Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) Không
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA)
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) Không
Khóa an toàn thông minh (SEA) Không
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) Không
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) Không
Camera 360⁰ Không
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) Không
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer
Số túi khí 6

Hyundai SantaFe 2021 hiện đang được các đại lý phân phối trên toàn quốc với 6 phiên bản và có 6 lựa chọn về màu sắc bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát và Xanh nước biển. Tất cả các phiên bản xe đều được áp dụng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy vào điều kiện nào đến trước.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe