Hyundai Santa Fe 2021 đã nhận về rất nhiều ý kiến đánh giá tích cực với những cải tiến vượt trội trong lần ra mắt gần nhất. Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về mẫu xe này.
Hyundai Santa Fe 2021 đã trình làng với phần ngoại hình của xe được thay đổi khá nhiều so với những phiên bản trước đây. Nhưng ít ai biết được rằng, đây thực tế chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời mà Hyundai đã thực hiện trên mẫu SUV này.
Ngoài ra, giá bán của chiếc xe cũng được điều chỉnh nhỉnh hơn một chút so với mức giá của phiên bản trước đây. Mức giá niêm yết cụ thể của 6 phiên bản lần này như sau:
Bảng giá xe Hyundai SantaFe
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu đồng)
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp
1.245
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp
1.185
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt
1.195
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt
1.135
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn
1.055
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn
995
Với mức giá dao động từ 995 triệu đến 1,245 tỷ đồng, Hyundai Santa Fe 2021 sở hữu sự khác biệt gì để thuyết phục khách hàng quên đi những mẫu xe nằm cùng phân khúc và hài lòng với lựa chọn "xuống tiền" của mình. Bảng thông số kỹ thuật Santafe 2021 dưới đây sẽ phần nào cho bạn thấy vì sao đó lại là lựa chọn đúng?
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số
Santa Fe 2.4 Xăng
Santa Fe 2.2 Dầu
Santa Fe 2.4 Xăng đặc biệt
Santa Fe 2.2 Dầu đặc biệt
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.770 x 1.890 x 1.705
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Khoảng sáng gầm (mm)
185
Lốp xe
235/60R18
235/55R19
Mâm xe
Hợp kim nhôm 18 inch
Hợp kim nhôm 19 inch
Lốp dự phòng
Vành đúc cùng cỡ
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
71
Ngoại thất
Thông tin
2.5 XĂNG
2.2 DẦU
2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT
2.2 DẦU ĐẶC BIỆT
2.5 XĂNG CAO CẤP
2.2 DẦU CAO CẤP
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng LED Projector
Có
Đèn LED định vị ban ngày
Có
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Đèn sương mù sau LED
Không
Có
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
Có
Đèn hậu dạng LED
Có
Lưới tản nhiệt mạ Crom
Đen
Bóng
Tay nắm cửa mạ Crom
Có
Cốp điện thông minh
Có
Nội thất
Thông tin
2.5 XĂNG
2.2 DẦU
2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT
2.2 DẦU ĐẶC BIỆT
2.5 XĂNG CAO CẤP
2.2 DẦU CAO CẤP
Nội thất
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
Có
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Có
Cần số điện tử dạng nút bấm
Có
Ghế da cao cấp
Có
Taplo bọc da
Có
Ghế lái chỉnh điện
Có
Nhớ ghế lái
Không
Có
Ghế phụ chỉnh điện
Không
Có
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước
Không
Có
Sưởi vô lăng
Không
Có
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Không
Có
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Có
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Có
Màn hình đa thông tin
4.2"
12.3"
Màn hình giải trí cảm ứng
10.25 inch
Hệ thống giải trí
Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
Hệ thống âm thanh
10 loa Harman Kardon cao cấp
Điều khiển hành trình Cruise Control
Có
Sạc không dây chuẩn Qi
Có
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Có
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa
Có
Drive Mode
4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART
3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND
Không
Có
Không
Có
Màu nội thất
Nâu
Động cơ - Hộp số
Thông tin
2.5 XĂNG
2.2 DẦU
2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT
2.2 DẦU ĐẶC BIỆT
2.5 XĂNG CAO CẤP
2.2 DẦU CAO CẤP
Động cơ
Động cơ
SmartStream G2.5
SmartStream D2.2
SmartStream G2.5
SmartStream D2.2
SmartStream G2.5
SmartStream D2.2
Dung tích xi lanh (cc)
2.497
2.151
2.497
2.151
2.497
2.151
Công suất cực đại (PS/rpm)
180 / 6,000
202 / 3.800
180 / 6,000
202 / 3.800
180 / 6,000
202 / 3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
232 / 4000
440 / 1.750 - 2.750
232 / 4000
440 / 1.750 - 2.750
232 / 4000
440 / 1.750 - 2.750
Dung tích bình nhiên liệu (L)
71
Hộp số
6AT
8DCT
6AT
8DC
6AT
8DC
Hệ thống dẫn động
FWD
HTRAC
Phanh trước/sau
Phanh đĩa
Hệ thống treo trước
McPherson
Hệ thống treo sau
Liên kết đa điểm
Thông số lốp
235/60 R18
235/55 R19
Khung gầm
Khung gầm
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Liên kết đa điểm
Hệ thống an toàn
Thông tin
2.5 XĂNG
2.2 DẦU
2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT
2.2 DẦU ĐẶC BIỆT
2.5 XĂNG CAO CẤP
2.2 DẦU CAO CẤP
Trang bị an toàn
Camera lùi
Có
Hệ thống cảm biến trước/sau
Có
Chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Có
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM)
Có
Cân bằng điện tử (ESC)
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Có
Hỗ trợ xuống dốc (DBC)
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Có
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Có
Gương chống chói tự động ECM
Không
Có
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA)
Không
Có
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA)
Có
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA)
Không
Có
Khóa an toàn thông minh (SEA)
Không
Có
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Có
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
Không
Có
Đèn pha tự động thích ứng (AHB)
Không
Có
Camera 360⁰
Không
Có
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
Không
Có
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM)
Không
Có
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer
Có
Số túi khí
6
Hyundai SantaFe 2021 hiện đang được các đại lý phân phối trên toàn quốc với 6 phiên bản và có 6 lựa chọn về màu sắc bao gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát và Xanh nước biển. Tất cả các phiên bản xe đều được áp dụng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy vào điều kiện nào đến trước.