Auto5

Bài viết này không tồn tại.

Quay về Trang Chủ

Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0

14:30 | 31/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Vinfast Lux A2.0 mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú.

VinFast Lux A2.0 là chiếc sedan được xây dựng dựa trên nền tảng thiết kế của xe BMW, dưới sự chắp bút của 4 Studio trứ danh, bao gồm: Pininfarina, Zagato, Torino và ItalDesign. Tất cả những điều trên đã mang lại lại cho VinFast Lux A2.0 vẻ ngoài sang chảnh, nội thất đỉnh cao và đi kèm với đó là khối động cơ mạnh mẽ, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường và đủ sức cạnh tranh công bằng với những thương hiệu ô tô danh tiếng khác.

vinfast-lux-a2-2019

Giá bán Vinfast Lux A2.0

VinFast Lux A2.0 có thể được gọi là mẫu sedan hạng sang của thương hiệu Việt. Với thiết kế khỏe khoắn, động cơ mạnh mẽ cùng chính sách giá ưu đãi, VinFast Lux A2.0 nổi bật hơn hẳn so với các xe cùng phân khúc.

BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
VinFast LUX A2.0 Standard 990
VinFast LUX A2.0 Plus 1.078
VinFast LUX A2.0 Premium 1.228
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số VinFast LUX A2.0 Standard  VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.973 x 1.900 x 1.464
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 116
Tự trọng/tải trọng (Kg) 2.140/710
Dung tích bình nhiên liệu (L) 85

Ngoại thất

Thông số VinFast LUX A2.0 Standard  VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Màu xe Trắng - Đen - Cam - Nâu - Xanh - Xám - Đỏ - Bạc
Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc
Đèn phanh trên cao thứ 3
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Gạt mưa trước tự động
Kính cách nhiệt tối màu Không
Viền crom bên ngoài Không
Cốp xe đóng/mở điện Không
Ống xả ở cản sau Không
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm 18 inch 19 inch

Nội thất

Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường Không
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống loa 8 loa 13 loa, có Amplifer
Wifi hotspot và sạc không dây Không
Đèn trang trí nội thất Không

Động cơ - Hộp số

Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp  
Tự động tắt động cơ tạm thời
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 174 @ 4.500 - 6.000 228 @ 5.000 - 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 300 @ 1.750 - 4.000 350 @ 1.750 - 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số ZF - Tự động 8 cấp
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Hệ thống an toàn

Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Hệ thống ABS, EBD, BA
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC Không
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)
Camera lùi 360 độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
hức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Hệ thống túi khí 6 túi khí

Đánh giá ưu và nhược điểm của Vinfast Lux A2.0

Ưu điểm

  • Vận hành đầm chắc, động cơ mạnh mẽ
  • Cách âm tốt
  • Lốp lớn, êm mà vẫn bám đường
  • Màn hình lớn, giao diện thân thiện, dễ sử dụng
  • Ổ điện 230V hàng ghế sau tiện dụng

Nhược điểm

  • Chất lượng đèn ở mức trung bình
  • Không gian nội thất chưa thực sự rộng rãi
  • Thiếu nhớ ghế
  • Khả năng chống lóa của màn hình chưa tốt
  • Thiếu bộ điều chỉnh cửa gió hàng ghế sau

Sau những chia sẻ về Vinfast Lux A2.0 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe hạng sang mà có giá mềm hơn Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5 Series, hãy cân nhắc đến VinFast Lux A2.0.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe