Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 là chiếc sedan được xây dựng dựa trên nền tảng thiết kế của xe BMW, dưới sự chắp bút của 4 Studio trứ danh, bao gồm: Pininfarina, Zagato, Torino và ItalDesign. Tất cả những điều trên đã mang lại lại cho VinFast Lux A2.0 vẻ ngoài sang chảnh, nội thất đỉnh cao và đi kèm với đó là khối động cơ mạnh mẽ, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường và đủ sức cạnh tranh công bằng với những thương hiệu ô tô danh tiếng khác.
Nội dung bài viết:
Giá bán Vinfast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 có thể được gọi là mẫu sedan hạng sang của thương hiệu Việt. Với thiết kế khỏe khoắn, động cơ mạnh mẽ cùng chính sách giá ưu đãi, VinFast Lux A2.0 nổi bật hơn hẳn so với các xe cùng phân khúc.
BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
VinFast LUX A2.0 Standard | 990 |
VinFast LUX A2.0 Plus | 1.078 |
VinFast LUX A2.0 Premium | 1.228 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0
Kích thước - Trọng Lượng
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |||
Tự trọng/tải trọng (Kg) | 2.140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 |
Ngoại thất
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium |
Màu xe | Trắng - Đen - Cam - Nâu - Xanh - Xám - Đỏ - Bạc | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc | Có | ||
Đèn phanh trên cao thứ 3 | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Viền crom bên ngoài | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Ống xả ở cản sau | Không | Có | |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium | |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Hệ thống an toàn
Thông số | VinFast LUX A2.0 Standard | VinFast LUX A2.0 Plus | VinFast LUX A2.0 Premium |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | ||
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
hức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Vinfast Lux A2.0
Ưu điểm
- Vận hành đầm chắc, động cơ mạnh mẽ
- Cách âm tốt
- Lốp lớn, êm mà vẫn bám đường
- Màn hình lớn, giao diện thân thiện, dễ sử dụng
- Ổ điện 230V hàng ghế sau tiện dụng
Nhược điểm
- Chất lượng đèn ở mức trung bình
- Không gian nội thất chưa thực sự rộng rãi
- Thiếu nhớ ghế
- Khả năng chống lóa của màn hình chưa tốt
- Thiếu bộ điều chỉnh cửa gió hàng ghế sau
Sau những chia sẻ về Vinfast Lux A2.0 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe hạng sang mà có giá mềm hơn Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5 Series, hãy cân nhắc đến VinFast Lux A2.0.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu