Toyota Innova G
Tổng quan về Toyota Innova G
Toyoto Innova từng được coi là mẫu MPV "quốc dân" tại Việt Nam khi không có quá nhiều đối thủ cạnh tranh. Tuy nhiên, với sự xuất hiện của nhiều mẫu MPV mới vừa rẻ vừa chất lượng thì vị thế của Innova trên thị trường cũng bị ảnh hưởng đáng kế.
Phiên bản mới nhất của Toyota Innova ra mắt vào tháng 10/2020 với tổng cộng 4 phiên bản E, G, G Venturer và V cùng mức giá bán ở thời điểm hiện tại lần lượt là 755 - 870 - 885 - 995 triệu đồng. Trong đó, Innova G là một phiên bản ở giữa và được nhiều khách hàng lựa chọn.
Toyota Innova G giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
Innova G | 870.000.000 | 1.010.223.400 | 983.823.400 | 973.823.400 |
Ngoại thất Toyota Innova G
So với phiên bản Innova E (tiêu chuẩn), ngoại thất của bản G được nâng cấp khá nhiều với:
- Đèn chiếu xa LED Projector thay vì Halogen, bổ sung tính năng tự động bật/tắt
- Tự động cân bằng góc chiếu
- Gương chiếu hậu tích hợp thêm đèn báo rẽ
- Tay nắm cửa ngoài mạ chrome
Nội thất Toyota Innova G
Tương tự phần ngoại thất, khoang gian bên trong của Toyota Innova G cũng có nhiều thay đổi so với bản tiêu chuẩn. Đây có lẽ là lý do tại sao mức giá giữa 2 phiên bản này lại chênh lệnh tới 115 triệu đồng.
Một số thay đổi, nâng cấp bao gồm:
- Vô-lăng bọc da
- Cụm đồng hồ thông tin Optitron với màn TFT 4,2 inch
- Chìa khóa thông minh
- Ghế bọc nỉ cao cấp
- Điều hòa tự động 2 vùng
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- Mở cửa thông minh
- Kính chống kẹt
Động cơ - Khung gầm Toyota Innova G
Toyota Innova tại Việt Nam được trang bị động cơ 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Toyota Innova được phát triển trên nền tảng khung gầm cứng cáp, chắc chắn. Khung gầm này cho khả năng chịu lực tốt hơn, đồng thời tăng độ ổn định, vững chãi khi xe chạy tốc độ cao, vào cua hay đi những cung đường xấu. Người dùng có thể tự tin chở hàng hoặc full 7 người lớn mà không lo “xệ đuôi”.
Hệ thống treo tay đòn kép phía trước và liên kết 4 điểm phía sau có khả năng giảm độ rung. Xe đi qua các ổ gà khá êm, đúng chất kiểu êm ái “chiều lòng” dành cho xe gia đình.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova G
Tên xe | Innova G |
Dài x rộng x cao (mm) | 4 735 x 1.830 x 1.795 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 176 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 10.8 |
Hộp số | MT 5 cấp |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 137 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 183 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |