Toyota Corolla Cross 1.8V

Giá 860,000,000 vnđ
Động cơ
1.8
Hộp số
CVT
Xuất xứ
Nhập khẩu
Kiểu dáng
SUV

Tổng quan về Toyota Corolla Cross 1.8V

Dòng xe Toyota Corolla Cross lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt Nam từ tháng 08/2020 với 3 phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV. Đây cũng là một trong những dòng xe phổ thông đầu tiên được cung cấp với tùy chọn hệ truyền động hybrid.

Corolla-Cross-4-JPG

Sau vài tháng ra mắt, Corolla Cross đã nhanh chóng chiếm được niềm tin của người tiêu dùng và liên tục trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất phân khúc CUV cỡ B nói riêng và toàn thị trường ô tô Việt Nam nói chung.

Corolla Cross 1.8V là phiên bản cao cấp nhất của biến thể động cơ xăng. Sau một vài lần điều chỉnh, mức giá của phiên bản này đã tăng 40 triệu lên mức 860 triệu đồng (kể từ khi ra mắt).

Toyota Corolla Cross 1.8V giá lăn bánh cho năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Corolla Cross 1.8V 860.000.000 998.873.400 972.673.400 962.673.400

Ngoại thất Toyota Corolla Cross 1.8V

Ngoại thất trên Corolla Cross được tích hợp những tính năng rất cao cấp hiện nay mà các dòng xe Toyota thời điểm hiện tại chưa được tích hợp.

Tuy là phiên bản SUV hóa của Toyota Corolla Altis nhưng thiết kế ngoại hình của Corolla Cross lại không có điểm nào giống với chiếc sedan hạng C.

photo-1-15997043855121720940107
photo-1-15997043834948873photo-1-15997043834948873
photo-1-15997043834948873photo-1-15997043834948873
photo-3-15997043855241940photo-3-15997043855241940
photo-3-15997043855241940photo-3-15997043855241940

So với phiên bản 1.8G, Corolla Cros 1.8V nay đã được nâng cấp lên hệ thống đèn pha LED cùng một số trang bị bổ sung như:

  • Gương chiếu hậu ngoài có thêm chức năng điều chỉnh khi lùi
  • Lưới tản nhiệt sơn kim loại thay vì sơn đen như trên 1.8G
  • Cửa sổ trời
  • Thanh đỡ nóc xe

Nội thất Toyota Corolla Cross 1.8V

Được thiết kế với 5 chỗ ngồi, mẫu Toyota Corolla Cross theo đánh giá của nhiều người thì chiều dài cơ sở 2.560 mm mang tới một không gian nội thất cơ bản. Vừa đủ để đáp ứng được mọi nhu cầu của người sử dụng. Chứ không phải là quá rộng rãi. 

photo-2-1599704385519276150064

Khoang lái của xe có thiết kế rất hiện đại. Vô lăng lái gọn gàng, nhỏ nhắn và có đôi nét thể thao ấn tượng. Có tích hợp dàn nút bấm, chấu dưới được phủ nhũ bạc vô cùng ấn tượng và đẹp mắt. Ghế da cao cấp với tông màu nâu sang trọng. 

Trang bị nội thất trên bản 1.8V cũng tương tự như bản 1.8G nhưng được bổ sung thêm một vài trang bị sau:

  • Vô-lăng 4 chấu
  • Màn hình cảm ứng 7 inch

Phiên bản Corolla Cross 1.8V cũng được bổ sung thêm nhiều trang bị an toàn như:

  • Cảnh báo tiền va chạm
  • Hỗ trợ giữ làn đương
  • Điều khiển hành trình chủ động
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Camera 360 độ thay thế camera lùi
  • Dây đai an toàn

Động cơ - khung gầm Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross là mẫu xe thứ hai sử dụng hệ thống khung gầm toàn cầu TNGA mới của Toyota ở thị trường Việt Nam sau Toyota Camry mới. Khung gầm cho cảm giác chắc chắn.

toyota_corolla_cross_2022_9

Dù chỉ là CUV hạng B như người lái vẫn tự tin thực hiện các pha chuyển làn nhanh nhờ vào khung gầm chắc, thân xe vững, đặc biệt là sự hỗ trợ của dàn tính năng an toàn hiện đại.

Hệ thống treo Corolla Cross trước loại McPherson, treo sau bán phụ thuộc dạng thanh xoắn. Nếu sử dụng liên kết đa điểm sẽ tốt hơn song ở phân khúc xe này hệ thống treo trên đáp ứng khá tốt, dập tắt dao động nhanh. Khi di chuyển xe qua những gờ giảm tốc vẫn đạt được sự êm ái nhất định.

dong-co-toyota-corolla-cross-v

Tương tự bản 1.8G, Toyota Corolla Cross 1.8V cũng được trang bị động cơ xăng 4 xy-lanh, dung tích 1.8L có mã 2ZR-FE 4, cho đầu ra công suất 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 Nm. Đi kèm với động cơ là hộp số biến thiên vô cấp CVT.​

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 1.8V

Tên xe Corolla Cross 1.8V
Dài x rộng x cao (mm) 4.460x1.825x1.620
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 10.4
Hộp số CVT
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 138
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 172
Giá xe ô tô lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: