Toyota Corolla Altis 1.8G

Giá 719,000,000 vnđ
Động cơ
1.8 I4 Dual VVT-i
Hộp số
CVT
Xuất xứ
Nhập khẩu
Kiểu dáng
Sedan

Tổng quan về Toyota Corolla Altis 1.8G

Toyota Corolla Altis là dòng sedan hạng C của hãng xe Nhật Bản tại Việt Nam, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Kia K3, Honda Civic, Mazda3 hay Hyundai Elantra.

Phiên bản mới nhât của dòng xe này được ra mắt vào tháng 10/2022 với tổng cộng 3 phiên bản, loại bỏ bản E trước đó và bổ sung thêm tùy chọn hệ truyền động hybird mang tên Corolla Alts 1.8HV.

Corolla-Altis-1

Trong đó, phiên bản tiêu chuẩn của Corolla Altis tại Việt Nam ở thời điểm hện tại là bản 1.8G, được bán với mức giá 719 triệu đồng.

Toyota Corolla Altis 1.8G giá lăn bánh cho năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Corolla Altis 1.8G 719.000.000 838.838.400 815.458.400 805.458.400

Ngoại thất Toyota Corolla Altis 1.8G

Ngoa-i-tha-t-Corolla-Altis-1-1646812688
toyota-corolla-altis-1-8gtoyota-corolla-altis-1-8g
toyota-corolla-altis-1-8gtoyota-corolla-altis-1-8g
toyota-corolla-altis-1-8gtoyota-corolla-altis-1-8g
toyota-corolla-altis-1-8gtoyota-corolla-altis-1-8g

Bước sang thế hệ mới, Toyota Corolla Altis có nhiều thay đổi về mặt thiết kế cũng như trang bị. Ở phiên bản 1.8G, xe sở hữu một số trang bị nổi bật như:

  • Đèn pha Bi-LED, tự động bật tắt
  • Đèn ban ngày LED
  • Đèn hậu LED
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Đèn phanh trên cao
  • Ăng-ten vây cá
  • Cốp đóng/mở điện

Trong khi đó, thiết kế của xe cũng đi theo xu hướng thiết kế của các mẫu xe Toyota mới tại thị trường Việt Nam. 

Nội thất Toyota Corolla Altis 1.8G

Những ưu điểm về không gian nội thất xe rộng, thoáng đặc trưng vẫn giữ nguyên trên Toyota Corolla Altis thế hệ mới. Cabin xe thiết kế lại theo hướng hiện đại đại hơn.

noi_that_corolla_altis_18hev_1

Bảng táp-lô bọc da, thiết kế tinh tế nhờ cách bố trí cửa gió điều hoà, các chi tiết nút điều khiển. 

Xe trang bị màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch dạng đứng, hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Phía sau vô-lăng có màn hình trung tâm 8 inch. Xe sử dụng phanh tay điện tử.

Noi-that-22-1646818466Noi-that-22-1646818466
Noi-that-22-1646818466Noi-that-22-1646818466
No-i-tha-t-19-1646812753No-i-tha-t-19-1646812753
No-i-tha-t-19-1646812753No-i-tha-t-19-1646812753
Noi-that-Corolla-Altis-1-Noi-that-Corolla-Altis-1-
Noi-that-Corolla-Altis-1-Noi-that-Corolla-Altis-1-

Một số trang bị nội thất, tính năng nổi bật được trang bị trên phiên bản 1.8G:

  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chỉnh điện 19 hướng
  • Ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng
  • Màn hình thông tin TFT 7 inch
  • Vô-lăng bọc da, tích hợp nhiều nút bấm vật lý
  • Chìa khóa thông minh
  • Khởi động bằng nút bấm
  • Điều hòa tự động 1 vùng
  • Màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch, kết nối Apple Carplay/Android Auto
  • Dàn 6 loa

Động cơ - khung gầm Toyota Corolla Altis 1.8G

Sedan cỡ C Nhật Bản được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm TNGA mới. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt 4.640 x 1.780 x 1.435 mm. Trục cơ sở xe ở mức 2.700 mm.

1934309-592925-toyota-altis-2018-dong-co-3szrtwguf0emjrblkdbe

Những thông số này so với bản tiền nhiệm dài hơn 10 mm, rộng hơn 5 mm, trong khi thấp hơn khoảng 45 mm. So với đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc như Honda Civic, trục cơ sở xe ngắn hơn khoảng 35 mm. 

Cung cấp sức mạnh cho xe là khối động cơ 1.8L, cho công suất tối đa 138 mã lực đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 1.8G

Tên xe Corolla Altis 1.8G
Dài x rộng x cao (mm) 4.620 x 1.775 x 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 130
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 10.8
Hộp số CVT
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 138
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 173
Dự tính giá lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: