Mazda CX-5 2.0 Premium
Tổng quan về Mazda CX-5 2.0 Premium
CX-5 2.0 Premium là phiên bản bao cấp thứ 2 trong dàn sản phẩm Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Xe hiện đang được bán với mức giá 919 triệu đồng.
So với phiên bản CX-5 2.0 Deluxe và CX-5 Luxury thì CX-5 2.0 Premium được bổ sung thêm một số trang bị ở cả phần ngoại thất lẫn nội thất.
Ngoài ra bản Premium cũng được bổ sung thêm một số trang bị trong gói hộ trợ lái i-ActiveSense.
Mazda CX-5 2.0 Premium giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
CX-5 2.0 Premium | 919.000.000 | 1.020.438.400 | 993.858.400 | 983.858.400 |
Ngoại thất Mazda CX-5 2.0 Premium
Về phần ngoại thất, bản CX-5 2.0 Premium không có quá nhiều khác biệt so với bản tiêu chuẩn, chỉ bổ sung thêm 2 trang bị mới bao gồm:
- Đèn thích ứng thông minh thay vì đèn mở rộng góc chiếu trên hai phiên bản Deluxe và Luxury
- Hệ thống ống xả kép
Các chi tiết còn lại vẫn tương tự trên bản 2.0 Deluxe và 2.0 Luxury
Nội thất Mazda CX-5 2.0 Premium
Nội thất trên phiên bản CX-5 2.0 Premium vẫn được thiết kế thôi lối đơn giản mà bắt mắt quen thuộc trên các dòng xe của Mazda.
Một số trang bị nổi bật gồm có ghế bọc da cao cấp, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa 2 vùng tự động, cửa sổ trời...
So với phiên bản 2.0 Luxury, bản Premium được bổ sung thêm:
- Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD
- Ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí
- Ghế sau chỉnh điện thay vì chỉnh tay
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Động cơ - khung gầm Mazda CX-5 2.0 Premium
Tương tự bản Deluxe và Luxury, CX-5 2.0 Premium cũng được trang bị động cơ SkyActiv-G 2.0L, cho công suất cực đại đạt 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 200Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.
Trên phiên bản nâng cấp mới, Mazda đã áp dụng cho CX-5 cấu trúc SkyActiv-Vehicle Architecture mới, giúp kiểm soát giảm chấn tốt hơn và tăng độ cứng của khung.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0 Premium
Tên xe | 2.0 Premium |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.540 x 1.840 x 1.670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 11.2 |
Hộp số | AT 6 cấp |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 153 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 200 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |