Mazda CX-5 2.0 Premium
![](https://auto5.vn/templates/themes/images/icon_dongco.png)
![](https://auto5.vn/templates/themes/images/icon-hopso.png)
![](https://auto5.vn/templates/themes/images/icon-xuatxu.png)
![](https://auto5.vn/templates/themes/images/icon_kieudang.png)
Tổng quan về Mazda CX-5 2.0 Premium
CX-5 2.0 Premium là phiên bản bao cấp thứ 2 trong dàn sản phẩm Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Xe hiện đang được bán với mức giá 919 triệu đồng.
![goc-truoc-mazda-cx-5-luxury-e1631813244895-1](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/goc-truoc-mazda-cx-5-luxury-e1631813244895-1-093051.jpg)
So với phiên bản CX-5 2.0 Deluxe và CX-5 Luxury thì CX-5 2.0 Premium được bổ sung thêm một số trang bị ở cả phần ngoại thất lẫn nội thất.
Ngoài ra bản Premium cũng được bổ sung thêm một số trang bị trong gói hộ trợ lái i-ActiveSense.
Mazda CX-5 2.0 Premium giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
CX-5 2.0 Premium | 919.000.000 | 1.020.438.400 | 993.858.400 | 983.858.400 |
Ngoại thất Mazda CX-5 2.0 Premium
Về phần ngoại thất, bản CX-5 2.0 Premium không có quá nhiều khác biệt so với bản tiêu chuẩn, chỉ bổ sung thêm 2 trang bị mới bao gồm:
- Đèn thích ứng thông minh thay vì đèn mở rộng góc chiếu trên hai phiên bản Deluxe và Luxury
- Hệ thống ống xả kép
![mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-3-600x400](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-3-600x400-092922.jpg)
![anh-mazdacx5-2-600x450anh-mazdacx5-2-600x450](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/0559-anh-mazdacx5-2-600x450-100537.jpg)
![mazda-cx-5-2-5l-signaturemazda-cx-5-2-5l-signature](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/0550-mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-7-600x400-100538.jpg)
Các chi tiết còn lại vẫn tương tự trên bản 2.0 Deluxe và 2.0 Luxury
Nội thất Mazda CX-5 2.0 Premium
Nội thất trên phiên bản CX-5 2.0 Premium vẫn được thiết kế thôi lối đơn giản mà bắt mắt quen thuộc trên các dòng xe của Mazda.
![mazda-cx-5-2-5l-signaturemazda-cx-5-2-5l-signature](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-10-600x400-100612.jpg)
![mazda-cx-5-2-5l-signaturemazda-cx-5-2-5l-signature](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-12-600x400-100613.jpg)
Một số trang bị nổi bật gồm có ghế bọc da cao cấp, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa 2 vùng tự động, cửa sổ trời...
![mazda-cx-5-2-5l-signaturemazda-cx-5-2-5l-signature](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-8-600x400-100639.jpg)
![mazda-cx-5-2-5l-signaturemazda-cx-5-2-5l-signature](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-9-600x400-100638.jpg)
So với phiên bản 2.0 Luxury, bản Premium được bổ sung thêm:
- Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD
- Ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí
- Ghế sau chỉnh điện thay vì chỉnh tay
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Động cơ - khung gầm Mazda CX-5 2.0 Premium
Tương tự bản Deluxe và Luxury, CX-5 2.0 Premium cũng được trang bị động cơ SkyActiv-G 2.0L, cho công suất cực đại đạt 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 200Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.
![mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-15-600x400](https://media.auto5.vn/files/quanganh/2023/02/21/mazda-cx-5-2-5l-signature-premium-15-600x400-093018.jpg)
Trên phiên bản nâng cấp mới, Mazda đã áp dụng cho CX-5 cấu trúc SkyActiv-Vehicle Architecture mới, giúp kiểm soát giảm chấn tốt hơn và tăng độ cứng của khung.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0 Premium
Tên xe | 2.0 Premium |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.540 x 1.840 x 1.670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 11.2 |
Hộp số | AT 6 cấp |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 153 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 200 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |