Honda City G
Tổng quan về Honda City G
Honda City 1.5G là phiên bản tiêu chuẩn có cấu hình, thông số thấp nhất trong bộ ba Honda City 2023 mới được ra mắt gần đây, tuy vậy xe vẫn được nhà sản xuất cung cấp một số nâng cấp đáng giá tương tự 2 phiên bản 1.5L và 1.5RS.
Honda City G giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
5008 GT | 1.359.000.000 | 1.589.574.000 | 1.561.594.000 | 1.542.594.000 |
Ngoại thất Honda City G
Phiên bản có sự thay đổi nhẹ với phần mui xe được làm thấp xuống, bên dưới khu vực lưới tản nhiệt nổi bật với thanh ngang mạ chrome vắt ngang nối liền 2 cụm đèn chiếu sáng.
Phiên bản 1.5G trang bị tiêu chuẩn đèn pha Halogen cùng đèn LED chạy ban ngày.
Cụm đèn phía trên được thiết kế dạng 3 chóa đèn bên trong sử dụng bóng Halogen thông thường. Hai hốc gió có sự thay đổi nhẹ khi được bổ sung họa tiết vây cá. Tuy không mang lại tính thể thao như 2 phiên bản còn lại nhưng cũng góp phần làm thay đổi diện mạo bên ngoài cho xe.
Nội thất Honda City G
Khoang nội thất của Honda City G không có quá nhiều khác biệt so với hai biến thể cao cấp còn lại.
Xe vẫn sử dụng vô lăng 3 chấu trợ lực điện, ngoại trừ trang bị ga tự động Cruise Control thì tất cả các nút bấm tùy chỉnh tiện nghi vẫn được giữ lại đầy đủ.
Màn hình đằng sau tay lái là màn hình analog 3 inch, đồng hồ tốc độ và vòng tua vẫn là dạng cơ học như phiên bản City 1.5L.
Honda City G có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 506L và không thể gia tăng thêm không gian do hàng ghế thứ 2 của xe chỉ có thể di chuyển lên xuống chứ không thể gập lại
Động cơ Honda City G
Honda City G sử dụng một động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh 16 van sản sinh công suất cực đại là 119 mã lực, đi cùng với mô-men xoắn cực đại 145Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLOGY.
Thông số kỹ thuật Honda City G
Tên xe | City G |
Dài x rộng x cao (mm) | 4553x1748x1467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 11.2 |
Hộp số | CVT |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 119 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 145 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |