Toyota Vios 1.5E CVT

Giá 542,000,000 vnđ
Động cơ
1.5L Dual VVT-I
Hộp số
CVT
Xuất xứ
Lắp ráp
Kiểu dáng
Sedan

Tổng quan về Toyota Vios 1.5E CVT

Toyota Vios trong những năm gần đây luôn được mệnh danh là "xe quốc dân" bởi giá trí sử dụng mà chiếc sedan này mang tại cho người tiêu dùng. Vios có thể sử dụng tốt cho cả nhu cầu về đi lại hàng ngày cũng như kinh doanh các loại hình vận tải như taxi, taxi công nghệ, xe hợp đồng...

Hiện tại, Toyota Vios đang ở thế hệ thứ 4. Bản cập nhật cuối cùng cho mẫu sedan này tại thị trường Việt Nam ra mắt vào đầu năm 2020 với tính năng nổi bật nhất chính là tính năng Ga tự động - Cruise Control.

Toyota Vios đang được cung cấp tại Việt Nam với 4 phiên bản bao gồm 1.5E MT (số sàn), 1.5E CVT (số vô cấp), 1.5G và 1.5 GRS. Trong đó, phiên bản 1.5E CVT được coi như một biến thể sử dụng hộp số CVT của bản 1.5 E MT.

Toyota Vios 1.5E CVT giá lăn bánh năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Vios 1.5E MT 542.000.000 637.943.400 618.103.400 608.103.400

Ngoại thất Toyota Vios 1.5E CVT

Mặc dù chỉ khác nhau ở phần tên gọi liên quan đến hộp số nhưng nhưng trang bị ngoại thất có trên bản 1.5E CVT được nâng cấp tương đối so với bản 1.5 MT:

  • Đèn pha Halogen Projector thay vì Halogen thường
  • Bổ sung tính năng bật/tắt tự động

Nội thất Toyota Vios 1.5E CVT

Tương tự phần ngoại thất, Vios 1.5E CVT cũng được bổ sung và nâng cấp thêm một số tính năng cũng như trang bị:

  • Vô-lăng bọc da, tích hợp nút điều khiển âm ượng
  • Cụm đồng hồ đông tin Optitron
  • Đèn báo Eco
  • Ghế bọc da

Động cơ – Khung gầm Toyota Vios 1.5E CVT

Toyota Vios 2023 sử dụng động cơ 1.5L Dual VVT-I (mã 2NR-FE) cho công suất cực đại 107 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm tại vòng tua máy 4.200 vòng/phút.

Ở dải tốc độ thấp, Toyota Vios vận hành đằm, nhất là khi chạy xe dưới 70 – 80km/h. Dù với tình trạng đường không mấy bằng phẳng, Vios vẫn tỏ ra êm ái nhờ hệ thống treo mềm.

Tuy nhiên, nhược điểm của kiểu treo này sẽ lộ rõ khi xe chạy ở dải tốc trên 100km/h. Người lái sẽ thấy xe hơi chút bay và bồng bềnh. Đây cũng là một nhược điểm chung mà hầu như mẫu xe đô thị cỡ nhỏ nào cũng gặp phải.

 

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5E CVT

Tên xe Vios 1.5E CVT
Dài x rộng x cao (mm) 4.410 x 1.700 x 1.475
Khoảng sáng gầm xe (mm) 145
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 10.2
Hộp số CVT
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 107
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 141
Giá xe ô tô lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: