Toyota Veloz Cross CVT

Giá 658,000,000 vnđ
Động cơ
2NR-VE
Hộp số
CVT
Xuất xứ
Nhập khẩu
Kiểu dáng
MPV

Tổng quan về Toyota Veloz Cross CVT

Cuối tháng 3/2022, Toyota Việt Nam chính thức cho ra mắt bộ đôi MPV 7 chỗ mới tại thị trường Việt Nam, thay thế cho mẫu xe Rush trước đó đã ngừng phân phối.

cap-doi-mpv-toyota-veloz-va-avanza-moi-lieu-co-canh-tranh-noi-voi-xpander-xl7

Trong hai mẫu MPV mới này, Toyota Veloz Cross mẫu xe được đại bộ phận khách hàng chú ý bởi mẫu xe này vừa có thể phục vụ tốt chu nhu cầu đi lại của gia đình cũng như có thể sử dụng để kinh doanh các loại hình dịch vụ vận tải.

DSCF3291-JPG_1648015637

Xe được phân phối tại Việt Nam với 2 phiển bản CVT và CVT TOP. Trong đó, CVT là phiên bản tiêu chuẩn, được nhiều tài xế lựa chọn để cùng đồng hành trên những chặng đường.

Toyota Veloz Cross CVT giá lăn bánh năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Veloz Cross CVT 658.000.000 769.603.400 747.443.400 737.443.400

Ngoại thất Toyota Veloz Cross CVT

Veloz Cross tại Việt Nam sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700mm, trục cơ sở dài 2.750mm. Thông số này khá tương đương với các đối thủ trong cùng phân khúc như Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7.

DSCF0981-JPGDSCF0981-JPG
DSCF0981-JPGDSCF0981-JPG
DSCF1018-JPG_1648015499DSCF1018-JPG_1648015499
DSCF1018-JPG_1648015499DSCF1018-JPG_1648015499

Veloz Cross là một trong những sản phẩm nổi bật tiếp theo trong cuộc “cách mạng” thiết kế của Toyota. Chiếc MPV này đã thoát khỏi những mẫu hình trung tính đến nhợt nhạt từng gắn liền với các xe Toyota trước đây, thay vào đó là tinh thần tươi mới, sôi nổi và đậm đà cá tính hơn.

Một số trang bị nổi bật trên Toyota Veloz Cross CVT:

  • Đèn pha LED, điều khiển tự động
  • Đèn sương mù Halogen
  • Đèn hậu LED
  • Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
  • Thanh đỡ nóc xe
  • Mâm 16 inch

Nội thất Toyota Veloz Cross CVT

Khác với sự đột phá về mặt ngoại hình, nội thất Toyota Veloz Cross 2023 vẫn theo cái cung cách quen thuộc đặc trưng rất Toyota. Bảng điều khiển kiểu đối xứng đơn giản. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa đen.

Rộng rãi và đa dụng luôn là thế mạnh của các xe nhà Toyota và tất nhiên Veloz Cross cũng không ngoại lệ. Dù chỉ là một chiếc MPV cấu hình 5+2 hạng B nhưng Veloz Cross vẫn cung cấp một không gian vừa vặn, đáp ứng tốt nhu cầu người dùng ở phân khúc này.

Các tính năng nổi bật ở phần nội thất của Toyota Veloz Cross CVT:

  • Vô-lăng bọc da
  • Đông hồ thông tin TFT 7 inch
  • Ghế bọc da kết hợp nỉ
  • Điều hòa tự động
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Sạc không dây

Ngoài những trang bị an toàn cơ bản cần thiết như ABS, EBD, BA, Cân bằng điện tử, Kiểm soát lực kéo, Khởi hành ngang dốc... Toyota Veloz Cross CVT còn được trang bị thêm một số trang bị nổi bật khác như:

  • Cảm báo điểm mù
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Cảm biến đỗ xe phía sau
  • Camera lùi

Động cơ - khung gầm Toyota Veloz Cross CVT

Toyota Veloz Cross sử dụng hệ thống treo trước McPherson kết hợp thanh cân bằng, treo sau thanh xoắn kết hợp thanh cân bằng. Chạy trong phố êm ái, xử lý dao động một cách ngọt dịu, không bị thô. Còn ở cao tốc thì vẫn đạt được độ ổn định.

DSCF15692JPG-1648011323

Tuy nhiên khi chuyển làn nhanh thì cuối giai đoạn vẫn có hơi tí tròng trành. Dù không quá nhiều nhưng nếu treo cứng hơn thì sẽ chắc chắn hơn.

Cả hai phiên bản Veloz Cross đều được trang bị khối động cơ xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4200 vòng/phút.

DSCF2389-JPG

Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross CVT

Tên xe Veloz Cross CVT
Dài x rộng x cao (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.900
Hộp số CVT
Dung tích động cơ 1.496
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 105/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 138/4200
Giá xe ô tô lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: