Toyota Fortuner 2.8AT 4x4
Tổng quan về Toyota Fortuner 2.8AT 4x4
Tháng 5/2022, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu Toyota Fortuner 2022. Trong số đó, phiên bản Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 được chú ý với những nâng cấp như:
- Thêm đèn sương mù phía sau
- Bổ sung hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.434.000.000 | 1.628.774.000 | 1.600.094.000 | 1.581.094.000 |
Ngoại thất Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 vẫn giữ bộ lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn với họa tiết uốn lượn bên trong. Hai mặt bên ca-lăng nẹp crom dày và hướng lên cao theo chiều đi của đèn pha.
Nhìn từ một bên, phần thân xe trông không khác gì so với bản hiện hành. Các chi tiết thay đổi chủ yếu là thiết kế vành xe cầu kỳ hơn đi cùng phần nóc sơn đen khác biệt.
Khu vực từ trụ C đổ về sau có phần kính cửa sổ đặt cao hơn cho cảm giác dáng xe thêm phần đồ sộ và bề thế.
Nội thất Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4
Thiết kế nội thất bên trong Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 không có quá nhiều sự thay đổi. Bề mặt phía trên taplo sử dụng nhựa giả da tối màu đẹp mắt, bảng điều khiển trung tâm dạng trụ đứng viền nhũ bạc 2 bên.
Một số trang bị tiện ích nổi bật bên trong Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 gồm có:
- Màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch
- Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto
- Đàm thoại rảnh tay
- Hệ thống âm thanh 11 loa
- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
- Vô lăng bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4
Biến thể Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 sử dụng động cơ diesel 2.8L 1GD-FTV được gia tăng thêm công suất so với phiên bản hiện hành, lên 210 mã lực và 500 Nm.
Đáng chú ý, phiên bản Fortuner mới cũng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Hệ thống làm mát cải thiện cho phép giảm mức tiêu thụ nhiên liệu tới 17%.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2.8AT 4x4
Tên xe | Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4795x1855x1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 |
Hộp số | AT 6 cấp |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 201 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 500 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |