Toyota Fortuner 2.7AT 4x2

Giá 1,229,000,000 vnđ
Động cơ
2.8 I4 diesel
Hộp số
AT 6 cấp
Xuất xứ
Nhập khẩu
Kiểu dáng
SUV

Tổng quan về Toyota Fortuner 2.7AT 4x2

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 là phiên bản sở hữu động cơ xăng 1 cầu, mang thêm sự lựa chọn dành cho khách hàng gia đình hay công ty kinh doanh vận tải.

So với động cơ diesel, động cơ xăng mà Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 có những ưu điểm như:

  • Trọng lượng nhẹ hơn
  • Khí thải từ động cơ xăng sạch hơn

Tuy nhiên, động cơ xăng có giá thành nhiên liệu cao hơn và sức tải cũng kém hơn động cơ dầu. Vì vậy, người dùng cần cân nhắc về mục đích sử dụng khi lựa chọn phiên bản.

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 giá lăn bánh cho năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 1.229.000.000 1.399.174.000 1.374.594.000 1.355.594.000

Ngoại thất Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2

So với phiên bản 2.8 AT, Toyota Fortuner 2.7 AT lược bỏ 2 tính năng: Cốp đóng/ mở điện, mở cốp rảnh tay.

Các tính năng nổi bật được trang bị trên Fortuner 2.7 AT 4x2 như:

  • Đèn chiếu xa/ gần LED
  • Đèn ban ngày
  • Đèn pha tự động bật/ tắt
  • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
  • Đèn hậu LED
  • Đèn phanh trên cao
  • Gương chiếu hậu
  • Gạt mưa tự động
  • Ăng ten vây cá

Nội thất Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2

Về mặt trang bị, Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 chỉ có ghế lái và ghế hành khách phía trước chỉnh điện. Cả 2 ghế chưa được trang bị nhớ vị trí và tính năng massage.

Động cơ - Khung gầm Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2

Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 sử dụng động cơ xăng 2TR-FE 2.7L cải tiến, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, VVY-I.

Khối động cơ cho khả năng vận hành êm ái và dễ dàng. Công suất cực đại mà chiếc xe đạt được là 164 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 400Nm.

toyota-fortuner-2.7AT-4x2-06

Đi kèm với động cơ là hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2.7AT 4x2

Tên xe Toyota Fortuner 2.7AT 4x2
Dài x rộng x cao (mm) 4795x1855x1835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 11.6
Hộp số AT 6 cấp
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 164
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 245
Giá xe ô tô lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: