Toyota Camry 2.0Q

Giá 1,220,000,000 vnđ
Động cơ
6AR-FSE, 2.0l
Hộp số
CVT
Xuất xứ
Nhập khẩu
Kiểu dáng
Sedan

Tổng quan về Toyota Camry 2.0Q

So với phiên bản thấp nhất là 2.0G, bản 2.0Q có mức giá cao hơn 115 triệu. Đi kèm với mức chênh lệch giá là những tiện ích bổ sung được cập nhật để mang đến tiện ích cho khách hàng. 

Những điểm mới trên Toyota Camry 2.0 2023 phải kể đến như:

  • Động cơ M20A-FKS mới
  • Hộp số tự động vô cấp CVT hay cho hộp số tự động 6 cấp
  • Gói công nghệ an toàn chủ động Toyota Safety Sense 2.0
  • Đèn pha LED/Bi-LED chiếu gần/xa
  • Lazang 18 inch mới
  • Nhiều trang bị mới trong khoang cabin như sạc không dây, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng…
  • Hiển thị HUD, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang

Toyota Camry 2.0Q giá lăn bánh cho năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Toyota Camry 2.0Q 1.220.000.000

1.388.670.000

1.364.270.000 1.345.270.000

Ngoại thất Toyota Camry 2.0Q

Về cơ bản, Camry 2.0Q không khác biệt nhiều về thông số so với phiên bản 2.0G. Chiếc xe vẫn sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm. 

Trên 2 phiên bản, điểm khác biệt chỉ có: 

  • Camry 2.0Q có chiều rộng cơ sở trước/ sau nhỏ hơn 10 mm
  • Bán kính quay vòng lớn hơn 0.1m
  • Trọng lượng không tải hơn 40 kg so với Camry 2.0G

Về trang bị, các chức năng có thêm trên Camry 2.0Q gồm:

  • Gương chiếu hậu gập điện tự động, tự điều chỉnh khi lùi, nhớ 2 vị trí
  • Cụm ống xả kép
  • Mâm xe 18 inch dạng xương cá ( mâm xe Camry 2.0G là kích thước 17 inch dạng 10 chấu đơn)

Nội thất Toyota Camry 2.0Q

Thiết kế nội thất của Toyota Camry vẫn mang những đường nét sang trọng đặc trưng và không có sự khác biệt nhiều giữa 2 phiên bản. Tuy nhiên, Camry 2.0Q vẫn thể hiện sự nổi trội rõ rệt về trang bị và công nghệ tiện nghi.

Cụ thể như sau:

  • Vô lăng chỉnh điện 4 hướng, nhớ 2 vị trí
  • Màn hình giải trí 9 inch
  • Lẫy chuyển số
  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí
  • Hàng ghế sau ngả lưng chỉnh điện
  • Màn hình trung tâm 8 inch
  • Hệ thống 9 loa JBL
  • Điều hòa tự động 3 vùng độc lập
  • Rèm che nắng cửa sau

Các tiện ích bổ sung trên Camry 2.0Q mà bản 2.0G không có gồm: Hệ thống định vị, hệ thống kiểm soát hành trình, hiển thị thông tin trên kính lái và bảng điều khiển trên tựa tay ghế sau.

Động cơ - Khung gầm Toyota Camry 2.0Q

Về động cơ, cả Toyota Camry 2.0G và 2.0Q đều sử dụng động cơ 2.0L cho công suất 170 Hp và momen xoắn 206 Nm.

toyota-camry-2.0Q-01

Cả 2 phiên bản đều sử dụng hộp số CVT và hẹ dẫn động cầu trước. Đi kèm là hệ thống treo và phanh giống nhau.

 

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0Q

Tên xe Toyota Camry 2.0Q
Dài x rộng x cao (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Hộp số CVT
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 170
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 206
Giá xe ô tô lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: