Toyota Camry 2.0G

Giá 1,105,000,000 vnđ
Động cơ
6AR-FSE, 2.0l
Hộp số
CVT
Xuất xứ
Nhập khẩu
Kiểu dáng
Sedan

Tổng quan về Toyota Camry 2.0G

Toyota Camry 2022 2.0G là biến thể có giá bán thấp nhất của dòng xe bán chạy nhất phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt.

Điểm nổi bật của Toyota Camry 2.0G so với thế hệ cũ gồm có:

  • Bổ sung hệ thống đèn chờ dẫn đường
  • Gương chiếu hậu có góc nhìn rộng
  • Chiều dài cơ sở tăng 50mm
  • Vô lăng bổ sung lẫy chuyển số và chức năng nhớ vị trí
  • Bổ sung đầu DVD, nâng cấp màn hình cảm ứng 7 inch
  • Bổ sung giữ phanh và phanh đỗ điện tử
  • Gạt mưa tự động

Toyota Camry 2.0G giá lăn bánh cho năm 2023

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Tỉnh
Toyota Camry 2.0 G 1.105.000.000 1.259.870.000

1.237.770.000

1.218.770.000

Ngoại thất Toyota Camry 2.0G

Toyota Camry 2.0G 2022 chỉ có duy nhất một dải đèn LED hình chữ "L" để phân biệt với phiên bản 2.5Q. Đi kèm với đó là hệ thống đèn chờ dẫn đường hoàn toàn mới.

Camry 2.0G sử dụng bộ mâm 17 inch đa chấu kép khá vừa vặn và phù hợp với phong cách trẻ trung. Hông xe toát lên vẻ khỏe khoắn nhờ những đường gân chéo sắc nét.

Là phiên bản thấp nhất nên Camry 2.0G chỉ có duy nhất một ống xả đơn hình elip nằm bên phải. Cụm đèn hậu LED có hình lưỡi gươm, đi lèm là đèn báo lùi dạng thường.

Nội thất Toyota Camry 2.0G

Nội thất của Camry 2.0G 2022 có sự chênh lệch khá nhiều so với bản tiền nhiệm về mặt "đẳng cấp".

Khu vực tap-lo khá điệu đà với tạo hình chữ Y uốn lượn cách điệu. Các nút bấm hiển thị dưới dạng thanh ngang kèm mạ nhôm sáng bóng.

Camry 2.0G sử dụng ghế có cấu trúc mới, ôm sát và có trọng tâm thấp hơn giúp cố định tư thế ngồi, hạn chế sự mệt mỏi.

Động cơ - Khung gầm Toyota Camry 2.0G

Dưới nắp capo của Camry 2.0G 2022 là khối động cơ 2.0L DOHC, 16 van. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 165 Hp cùng momen xoắn cực đại 199 Nm.

toyota-camry-2.0G-01

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0G

Tên xe Toyota Camry 2.0G
Dài x rộng x cao (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7
Hộp số CVT
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 170
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 206
Giá xe ô tô lăn bánh
Giá niêm yết:
Phí trước bạ (%):
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Chi phí lăn bánh: