HR-V RS
Tổng quan về HR-V RS
Thế hệ thứ 2 của HR-V đã có màn lột xác ấn tượng, trẻ trung, cuốn hút hơn với phiên bản RS.
Với mức giá đắt nhất nhì phân khúc, Honda HR-V RS có những gì nổi bật để thu hút người dùng?
Những trang bị hiện đại trên bản RS phải kể đến như:
- Dải đèn LED đuôi xe màu trắng
- Gạt mưa tự động
- Bộ mâm 18 inch
- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
- Điều hòa tự động 2 vùng
- 8 loa
- Ứng dụng Honda Connect
- Hệ thống lái tỉ số truyền biến thiên
- 6 túi khí
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường
Honda HR-V RS giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
Honda HR-V RS | 871.000.000 | 997.857.000 | 980.437.000 | 961.437.000 |
Ngoại thất Honda HR-V RS
Honda HR-V RS mang đến nét hiện đại với kiểu dáng khác biệt. Không giống như phiên bản tiêu chuẩn, lưới tản nhiệt của mẫu xe này được mạ chrome tạo hình kim cương bạc, xây nên một diện mạo đầy táo bạo.
Đáng chú ý, đèn pha công nghệ LED với cường độ ánh sáng được tối ưu hóa, đảm bảo cung cấp chất lượng chiếu sáng tương đương ánh sáng ban ngày. Nhờ vậy không làm chói mặt những người tham gia giao thông khác.
Ở phía sau, đèn hậu hợp nhất hai bên tạo hiệu ứng 3D, đây là điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa chiếc xe này so với thế hệ trước.
Nội thất Honda HR-V RS
Cách bố trí nội thất mới được bổ trợ bởi các tính năng công nghệ tiên tiến. Đặt ngay trung tâm là màn hình cảm ứng thông tin giải trí 8 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto.
Màn hình kỹ thuật số có kích thước 7 inch được bố trí phía sau vô lăng. Hiển thị nhiều thông tin như tốc độ, mức tiêu hao nhiên liệu, nhiệt độ, các cảnh báo và cả thông tin về Honda Sensing.
Phong cách thể thao tiếp tục được cảm nhận từ ghế da với đường chỉ khâu màu đỏ, cùng thiết kế công thái học tốt.
Không giống như phiên bản tiêu chuẩn, ghế lái của phiên bản này có khả năng điều chỉnh điện 8 hướng.
Động cơ - Khung gầm Honda HR-V RS
Dưới nắp capo của Honda HR-V RS là động cơ 1.5L VTEC TURBO. Khối động cơ sản sinh công suất cực đại 174 mã lực, mô-men xoắn cực đại 240Nm. Sức mạnh mà động cơ sản sinh được gửi đến các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Thông số kỹ thuật HR-V RS
Tên xe | HR-V RS |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.385x1.790x1.590 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 |
Hộp số | CVT |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 174 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 240 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |