HR-V L
Tổng quan về HR-V L
Phiên bản Honda HR-V L có giá thấp hơn 45 triệu so với bản cao cấp Honda HR-V RS. Trên phiên bản L, mẫu xe được trang bị một số trang bị nổi bật như:
- Dải đèn LED đuôi xe màu đỏ
- Bộ mâm 17 inch
- Điều hòa tự động 1 vùng
- Âm thanh 6 loa
- 4 túi khí
Honda HR-V L giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
HR-V L | 826.000.000 | 947.457.000 | 930.937.000 | 911.937.000 |
Ngoại thất Honda HR-V L
Honda HR-V L có vẻ ngoài khác hoàn toàn so với thế hệ trước. Giờ đây, chiếc SUV/ Crossover nhà Honda có phần táo bạo, cá tính hơn so với mẫu xe tiền nhiệm.
Tuy ngoại hình có sự thay đổi nhưng yếu tố mang tính thẩm mỹ đáng chú ý của Honda HR-V vẫn tập trung ở phía trước.
Ngoài việc làm mới bộ lưới tản nhiệt thì nhà sản xuất cũng tích hợp thêm tính năng đèn chiếu sáng ban ngày vào cặp đèn pha vuốt ngược.
Phiên bản này đi kèm với bộ mâm 17 inch, tay vẫn có nắm cửa ẩn phía sau tạo nên sức hấp dẫn giống như xe coupe 2 cửa.
Nội thất Honda HR-V L
Nội thất của Honda HR-V mang đến sức hấp dẫn với những đường nét trưởng thành hơn so với cách bố trí cũ.
Cũng giống như phiên bản RS thể thao, vô lăng bản L trang bị loại bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp các nút điều chỉnh.
Cụm điều hòa được bố trí thành 3 núm xoay riêng biệt. Gương chiếu hậu được đặt tách biệt so với cột A nên giảm đáng kể điểm mù khi quan sát từ vị trí ghế lái.
Tuy nhiên, điều gây tranh cãi nhất về trang bị trong bản L chính là việc ghế lái không hỗ trợ chỉnh điện dù giá bán của mẫu xe trên 800 triệu đồng.
Động cơ - Khung gầm Honda HR-V L
Honda HR-V L trang bị động cơ 1.5L VTEC Turbo cho công suất cực đại 174 mã lực, mô men xoắn cực đại 240 Nm.
Khối động cơ này kết hợp cùng hộp số vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream mang đến trải nghiệm vận hành mạnh mẽ, mượt mà.
Thông số kỹ thuật HR-V L
Tên xe | HR-V L |
Dài x rộng x cao (mm) | 4334x1772x1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 |
Hộp số | CVT |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 174 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 240 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |