Ford Territory Titanium X
Tổng quan về Ford Territory Titanium X
Ford Territory Titanium là phiên bản giữa trong dải 3 phiên bản mà Ford Territory đang phân phối. Ở phiên bản này, Ford đã trang bị thêm một số công nghệ hiện đại và và tăng gần 100 triệu đồng so với bản Trend về giá bán.
Ford Territory Titanium giá lăn bánh cho năm 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Tỉnh | ||
Territory Titanium | 909.000.000 | 1.040.417.000 | 1.022.237.000 | 1.003.237.000 |
Ngoại thất Ford Territory Titanium
Xét về khía cạnh ngoại thất, nhìn chung các phiên bản Ford Territory 2023 có diện mạo khá tương đồng, chỉ khác nhau ở một số trang bị cơ bản. Điểm khác biệt dễ nhận biết nhất trên các phiên bản Ford Territory 2023 đến từ bộ la zăng của xe.
Trong khi bản Trend sử dụng mâm hợp kim nhôm 18 inch 5 chấu kép, cỡ lốp 235/55R18, thì 2 bản còn lại được trang bị mâm 19 inch, có thiết kế chấu thẳng thể thao hơn, đi kèm bộ lốp kích thước 235/50R19.
Nội thất Ford Territory Titanium
Về trang bị nội thất, bản Titanium có một số nâng cấp hơn so với bản Trend tiêu chuẩn như:
- Hệ thống âm thanh 8 loa
- Sạc không dây
Ngoài ra, người dùng có thể dễ dàng phân biệt các phiên bản thông qua màu sắc nội thất, bởi bản cao cấp được phối 2 tone màu xanh và đen sang trọng, còn bản tiêu chuẩn là màu trắng phối ghi xám.
Động cơ Ford Territory Titanium
Về khả năng vận hành, các phiên bản Ford Territory 2023 đều sử dụng động cơ xăng tăng áp Ecoboost 1.5L.
Khối động cơ sản sinh công suất tối đa 160 mã lực, mô-men xoắn cực đại đạt 248 Nm, đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Ford Territory Titanium X
Tên xe | Titanium X |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.630 x 1.935 x 1.706 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.726 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Hộp số | 7 AT |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 160 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 500 |
Giá niêm yết: | |
Phí trước bạ (%): | |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm): | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): | |
Phí đăng kí biển số: | |
Phí đăng kiểm: | |
Chi phí lăn bánh: |