Thông số kỹ thuật Nissan Navara
Xe có thiết kế đẹp mắt, trang bị cơ bản những vẫn đảm bảo sự sang trọng tiêu chuẩn không hề thua kém đối thủ, khối động cơ mạnh mẽ cùng cảm giác lái tốt, trang bị an toàn ngang ngửa một chiếc xe SUV.
Nissan Navara 2021 được phân phối chính thức tại hệ thống đại lý Nissan Việt Nam với 4 phiên bản tuỳ chọn: Navara 2WD AT VE (tiêu chuẩn); Navara 2WD AT VL (cao cấp); Navara 4WD AT VL (cao cấp) và Navara AT PRO4X.
Dưới đây là bài đánh giá về các thông số kỹ thuật chi tiết cho cả 4 phiên bản của Nissan Navara 2021.
Nội dung bài viết
Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2021
Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp | Navara 4WD Cao cấp | Navara AT PRO4X |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.845 | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1.470 x 1.495 x 520 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | |
Bán kính quay tối thiểu (m) | 6,3 | 6,2 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Nissan Navara 2021 có tất cả 7 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Đỏ, Đen, Trắng, Nâu, Ghi, Trắng ngọc trai, Ghi đậm.
Thông số kỹ thuật về ngoại thất
Thông số | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp | Navara 4WD Cao cấp | Navara AT PRO4X |
Cụm đèn trước | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn sương mù phía trước | LED | |||
Đèn hậu LED | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | |||
Gương chiếu hậu gập điện | Có | Tự động | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Tự động | ||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Màu gương | Cùng màu thân xe | Màu đen | ||
Giá để đồ nóc xe | Không | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Màu đen | ||
Mở cửa rảnh tay (Keyless Entry) | Có | |||
Kính chống ồn | Không | Có | ||
Nẹp chân kính | Mạ Crom | Màu đen | ||
Gói ngoại thất PRO4X | Không | Có |
Ở lần ra mắt này, Nissan đã chuẩn bị thêm phiên bản Navara Pro-4X để đấu với bản Wildtrak của Ford Ranger. Phiên bản đặc này sẽ được trang bị bộ body-kit mang đậm phong cách off-road.
Thông số kỹ thuật về nội thất
Thông số | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp | Navara 4WD Cao cấp | Navara AT PRO4X | |
Ghế | Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da 4XPRO | |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ | ||
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | ||||
Vô lăng và cần số | Chất liệu | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da | |||
Chức năng khoá vô lăng | Không | Có | |||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | ||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |||
Ga tự động - Cruise control | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | ||||
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||||
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | ||||
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | ||||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | |||
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng két nối với Smartphone | ||||
Ra lệnh giọng nói | Có | ||||
Số loa | 6 |
Đáng chú ý xe còn có 3 ổ cắm điện 12V dành cho nhu cầu sạc điện các thiết bị điện tử. Ngoài ra, bộ camera hành trình kết nối wifi cũng mang lại nhiều tiện ích, đặc biệt là trong những tình huống cần giải quyết bằng phim quay lại.
Thông số kỹ thuật về động cơ
Thông số | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp | Navara 4WD Cao cấp | Navara AT PRO4X | |
Loại động cơ | YYD25 ĐTi | ||||
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | ||||
Dung tích xylanh (cc) | 2.488 | ||||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 188/3.600 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | |||
Sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | ||||
Vành và lốp xe | Vành xe | Hợp kim đúc | |||
Kích thước lốp | 255/60R18 | ||||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fry) | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống |
Ngoài hệ truyền động 1 cầu thì Navara cũng có thêm tuỳ chọn 2 cầu bán thời gian tích hợp gài cầu điện tử dành cho nhu cầu tải nặng hoặc vượt địa hình, máy khoẻ và linh hoạt hơn nhiều so với khi chạy 1 cầu.
Ngoài ra tính năng ga tự động trên các bản cao cấp cũng giúp người lái thoải mái hơn khi chạy trên cao tốc.
Thông số kỹ thuật về trang bị an toàn
Thông số | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp | Navara 4WD Cao cấp | Navara AT PRO4X | |
An toàn chủ động | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | ||||
Đèn phanh khẩn cấp | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | |||
Camera lùi | Có | ||||
Camera 360 | Không | Có | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | ||
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Không | Có | |||
Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Có | ||||
Còi báo động | Có | ||||
Gương trong xe chống chói | Ngày/Đêm | Chống chói tự động | |||
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | ||||
An toàn bị động | |||||
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm | Có |
Với 7 túi khí cùng dây đai an toàn đa điểm tích hợp bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng, khung xe Zone Body chịu lực và hấp thụ lực ở những vùng xung yếu khi xảy ra va chạm, hạn chế chấn thương tối đa cho hành khách khi có tai nạn. Camera lùi hỗ trợ tốt cho người lái khi cần đưa xe vào chỗ đậu.
Đánh giá ưu và nhược điểm của Nissan Navara 2021
Ưu điểm
- Ngoại hình bắt mắt
- Động cơ mạnh mẽ
- Trang bị công nghệ an toàn hiện đại, phong phú
Nhược điểm
- Giá thành hơi cao so với các đối thủ cùng phân khúc
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe oto Nissan
Nissan Navara 2021 đã có những nâng cấp đắt giá về thiết kế ngoại thất và khả năng off-road. Chính những điều này giúp Navara là một trong những mẫu bán tải đáng trải nghiệm và sở hữu nhất phân khúc.
Bài viết này đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Nissan Navara 2021. Hy vọng các độc giả sẽ có một góc nhìn sâu hơn về dòng xe bán tải này.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu