Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLA 200
Mercedes-Benz GLA 200 phiên bản mới vừa ra mắt và khiến người khác nhầm tưởng cho vẻ ngoài của một chiếc Hatchback chứ không phải là một chiếc SUV. Với những điểm nổi bật trên thế hệ mới như hệ thống thông tin giải trí hiện đại quy tụ nhiều tính năng mới mẻ cùng cấu hình vượt trội đã giúp GLA200 trở thành một “tay chơi” thực thụ.
Được phát triển dựa trên cảm hứng của dòng hatchback A-Class, GLA 200 gây cuốn hút ngay từ lần gặp mặt đầu tiên bởi sự khỏe khoắn, thể thao nhưng không kém phần sang trọng. Cùng với nội thất tiện nghi sang trọng và động cơ mạnh mẽ, Mercedes-Benz GLA 200 chắc chắn sẽ mang đến những trải nghiệm ấn tượng cho người sử dụng.
Nội dung bài viết:
Giá bán Mercedes GLA200
Giá Mercedes-Benz GLA 200 tại Việt Nam bắt đầu từ 1.619.000.000 VNĐ. Mức giá thấp nhất của mẫu xe SUV là 1.6 I4. Xem bảng bảng giá dưới đây để biết giá bán của toàn bộ phiên bản xe Mercedes-Benz GLA 200, và các ưu đãi khuyến mãi đặc biệt. Tìm giá tốt nhất bằng cách yêu cầu báo giá từ các đại lý Mercedes-Benz.
Bảng giá xe Mercedes GLA 200 (Đơn vị tính: tỷ đồng) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mercedes GLA200 | 1,619 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Mercedes GLA 200
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Mercedes GLA200 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLA 200 2021
Kích thước – Trọng lượng
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz GLA 200 2021 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4424 x 1804 x 1494 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2699 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 11,84 |
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1395/545 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Cỡ lốp | Bộ mâm 19 inch 5 chấu thể thao |
Thông số kỹ thuật về ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz GLA 200 2021 |
Đèn pha | LED |
Đèn sương mù | Thiết kế tròn |
Đèn chiếu ban ngày | Full LED |
Đèn hậu | LED, tích hợp hiệu ứng pha lê |
Lưới tản nhiệt | 2 nan đục lỗ |
Ống xả | Kép, mạ crom tích hợp cùng cản sau |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ gương | |
Chức năng sấy gương | |
Giá để đồ hợp kim nóc xe |
Trên thị trường hiện nay thì Mercedes GLA 200 có các phiên bản màu cho khách hàng lựa chọn như: màu xanh, màu đen, màu đỏ, màu tím, màu trắng.
Thông số kỹ thuật về nội thất
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz GLA 200 2021 |
Ghế ngồi | Bọc da cao cấp |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí | Ghế lái (3 vị trí), Ghế hành khách (3 vị trí) |
Các chi tiết taplo | Bọc da, ốp gỗ, mạ crom, carbon siêu nhẹ |
Đèn viền nội thất | Tùy chỉnh 12 màu và độ sáng |
Vô lăng | Bọc da, thiết kế 3 chấu |
Tích hợp nút bấm vô lăng | Có |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch |
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số dạng 2 ống |
Cửa sổ trời | Panorama toàn cảnh |
Mercedes-Benz GLA 200 mang đến cho khách hàng một khoang cabin rộng rãi, thoải mái với đầy đủ công nghệ, tiện nghi hiện đại. Dù là những chuyến đi xa hay gặp phải tình trạng kẹt xe giữa lòng thành phố thì người lái cũng vẫn sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái bởi thiết kế nội thất khoa học cùng nhiều tính năng tích hợp cao cấp, thú vị.
Thông số kỹ thuật về động cơ
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz GLA 200 2021 |
Động cơ | Động cơ xăng 4 xy-lanh, công nghệ phun xăng cao cấp |
Dung tích | 1595 cc |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 156/5300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 250/1250-4000 |
Dẫn động | Cầu trước |
Tăng tốc (0-100km/h) | 8,4 giây |
Vận tốc tối đa | 215 km/h |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Đô thị: 8,76L/100km Cao tốc: 11,81L/100km Hỗn hợp: 7,0L/100km |
Hiệu năng cao, đảm bảo khả năng tăng tốc từ 0 đến 100km/ h chỉ trong 8.4s, vận tốc tối đa đạt 215 km/h, xe thoát ga và đằm hơn hẳn. Với bộ lốp runflat dày và có thiết kế thông minh, Mercedes-Benz GLA 200 giúp hành khách di chuyển thêm được 80km khi gặp sự cố thay vì phải tự thay lốp giữa đường như các loại thông thường.
Thông số kỹ thuật về trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz GLA 200 2021 |
Túi khí | 7 túi, vị trí ghế trước, sau và 2 bên hông |
Đai an toàn | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc ARS | |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung Attention Assist | |
Hệ thống giữ cân bằng thân xe Crosswind Assist | |
Hệ thống ổn định thân xe ARS | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | |
Hệ thống phanh thích ứng Adaptive và hỗ trợ dừng xe Hold |
Tính an toàn trên Mercedes GLA 200 được đề cao khi có các trang bị hiện đại như: hỗ trợ đỗ xe chủ động, camera lùi, cảnh báo mất tập trung, hỗ trợ đỗ xe chủ động, chống trượt khi tăng tốc, ổn định thân xe điện tử, tránh hiện tượng thiếu lái khi vào cua, phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh, 7 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm và tính năng ga tự động tích hợp kiểm soát tốc độ.
Ưu và nhược điểm của Mercedes-Benz GLA 200 2021
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất ấn tượng.
- Tiện nghi và các tính năng giải trí hiện đại.
- Động cơ vận hành mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.
Nhược điểm
- Khả năng tăng tốc chưa đạt mức tối ưu.
- Khoang hành khách được thiết kế đẹp mắt nhưng chưa thực sự mang đến những tiện nghi tiện lợi và đáng giá nhất cho người dùng.
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe oto Mercedes
Sau những chia sẻ về Mercedes GLA200 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Mercedes-Benz GLA 200 2021 khoác lên mình diện mạo mới đầy tự tin mang phong thái của một chiếc SUV có xuất thân danh giá. Cải tiến mới từ khối động cơ khá mạnh mẽ, nội thất tiện nghi và mức giá bán phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng Việt Nam hứa hẹn sẽ mở ra một cơ hội mới để GLA 200 được dịp cọ sát và khẳng định giá trị của mình trong lòng người yêu xe.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu