Thông số kỹ thuật Audi Q2
Mới đây, ngày 8/6 Audi Việt Nam tiếp tục trình làng phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) của Q2 2021. Ngoài những thay đổi về ngoại hình, Audi Q2 2021 (facelift) cũng mang đến nhiều tính năng an toàn ưu việt mới cùng mức giá bán khởi điểm từ 1,7 tỷ đồng, chắc chắn Q2 sẽ mang đến cho khách hàng những cảm giác, trải nghiệm tuyệt vời nhất trong tầm giá.
Nội dung bài viết:
Thông số kỹ thuật Audi Q2 2021
Thông số Kích thước – Trọng lượng
Thông số kích thước | Audi Q2 2021 |
Kích thước tổng thế (D x R x C) (mm) | 4.191 x 2.009 x 1.508 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.601 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Bán kính quay vòng (m) | 5.5 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 |
Trọng lượng (kg) | 1.280 |
Cỡ lốp | 215 / 55 R17 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Chiếc SUV hạng sang này được đánh giá cao tính linh động bởi chiều rộng 2.009mm và chiều cao 1.508mm, phần nhô ra ngắn với chiều dài 4.191mm cho phép xe dễ dàng di chuyển trong khu vực nội đô đông đúc.
Ngoại thất Audi Q2 2021
Thông số ngoại thất | Audi Q2 2021 |
Hệ thống đèn pha | Matrix LED, đèn LED phía trước và phía sau với đèn tín hiệu chuyển động |
Chức năng điều chỉnh chiếu xa và chiếu gần tự động, chế độ đèn LED chạy ban ngày | Có |
Hệ thống cảm biến mưa và ánh sáng, đèn sương mù, hệ thống rửa đèn | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài điều chỉnh và gập điện | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn sương mù sau | Không |
Tiện nghi nội thất Audi Q2 2021
Tiện nghi nội thất | Audi Q2 2021 |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Điều chỉnh điện ghế lái | Có |
Sưởi ghế/ Thông gió | Không |
Chất liệu vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp vô lăng | Có |
Điều chỉnh vô lăng | Có |
Hệ thống hiển thị thông tin hỗ trợ người lái | Có |
Hệ thống hiển thị cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống phanh tay cơ điện, hệ thống đánh lái trợ lực thế hệ mới | Có |
Hệ thống điều hòa tự động cao cấp với cảm biến ánh nắng | Có |
Hệ thống âm thanh | 4 loa, công suất 20W |
Màn hình giải trí trung tâm | 5.8 inch |
Cửa sổ trời | Không |
Giao diện âm nhạc | Apple CarPlay, USB và kết nối Bluetooth |
Động cơ – Khả năng vận hành Audi Q2 2021
Thông số động cơ | Audi Q2 2021 |
Động cơ | Tăng áp 4 xy-lanh thẳng hàng phun xăng trực tiếp và công nghệ ngắt xy-lanh |
Công suất tối đa | 150 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 250 Nm |
Hộp số | Tự động 7 cấp S-tronic |
Vận tốc tối đa | 212 km/h |
Khả năng tăng tốc 0-100km | 8.5 giây |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) (đô thị/ cao tốc/ hỗn hợp) | 7.8/ 5.5/ 6.2L |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc |
Phanh trước | Phanh đĩa 17’’ |
Phanh sau | Phanh đĩa 17’’ |
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn | Audi Q2 2021 |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Không |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có |
Hệ thống báo động chống trộm | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi Q2 2021
Ưu điểm
- Thiết kế mạnh mẽ, nam tính
- Dáng vẻ độc đáo, đặc trưng
- Trải nghiệm vận hành tốt trong thành phố
- Hệ thống thông tin giải trí hàng đầu phân khúc
- Động cơ tuy nhỏ mà có võ
- Độ ổn định của thân xe trê cả tuyêt vời
- Cốp xe dễ sử dụng
- Giá bán dễ tiếp cận hơn so với các đối thủ trực tiếp
Nhược điểm
- Không gian hàng ghế sau vẫn còn hạn chế
- Một số chi tiết nội thất chưa được tương xứng
- Dung tích động cơ chưa gây được sự ấn tượng
- Công nghệ không có gì nổi bật so với các phiên bản trước
Sau những chia sẻ về Audi Q2 thông số kỹ thuật, không còn nghi ngờ gì nữa, Audi Q2 là một chiếc xe tuyệt vời và nó chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu của bất cứ người tiêu dùng nào. Các thông số kỹ thuật an toàn và hiệu suất của nó đều trên mức trung bình, điều này sẽ làm hài lòng ngay cả những người lái xe khó tính nhất.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu