
Thông số kỹ thuật Peugeot Traveller

Nội dung bài viết:
Bảng giá bán xe Peugeot Traveller năm 2021 (ĐVT: Triệu đồng)
Mẫu xe Peugeot Traveller vừa ra mắt chính thức thị trường Việt, trợ giúp hãng xe Pháp gặt hái doanh số trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ lớn. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại bảng giá xe Peugeot Traveller 2021:
Phiên bản | Traveller Premium (4 + 2 chỗ) | Traveller Luxury (7 chỗ) |
Giá cũ | 2.249 | 1.699 |
Giá mới | 2.089 | 1.499 |
Chênh lệch | -160 | -150 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Peugeot Traveller
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Peugeot Traveller thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Peugeot Traveller
Kích thước- Trọng lượng
Thông số | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |
Dáng xe | MPV | |
Số chỗ ngồi | ||
Số cửa | ||
Kiểu động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Dung tích động cơ | 2.0L | |
Công suất cực đại | 150 Hp / 4000 rpm | |
Moment xoắn cực đại | 370 N.m / 2000 rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại | 170 km/h | |
Thể tích thùng nhiên liệu | 70L | |
Kích thước tổng thể (mm) | 5315 x 1935 x 1915 | 5315 x 1935 x 2030 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3275 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2050 | 2270 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen | |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | |
Thông số lốp | 215/60 R17 | |
Mâm xe | Hợp kim 17" | |
Đời xe | 2019 | |
Chất liệu ghế | Da | |
Màn hình DVD | Có | |
Bluetooth | Có | |
Loa | 6 loa | |
Điều hòa | 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau | |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí | |
Cửa sổ trời | 1 cửa sổ trời | |
Star stop engine | Không | |
Số lượng túi khí | 6 túi khí | |
Phanh ABS | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Cảm biến trước sau | Có | |
Camera lùi | Có |
Ngoại thất
Thông số | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Lưới tản nhiệt phủ rộng | Có | Có |
Đèn pha Bi-xenon | Có | Có |
Dải LED định vị chiếu sáng ngày | Mạ Crôm | |
Cửa hông 2 bên | Trượt điện tích hợp cảm biến đá chân | |
Mâm xe | 17 inch làm từ hợp kim |
Nội thất
Thông số | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | Có | Có |
Hàng ghế 2 và 3 tích hợp cửa gió | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Cửa trượt tự động | Có | |
Hàng ghế thứ 2 và 3 | Có khả năng gập, trượt, xoay 180 độ và tháo rời | |
Trang thiết bị hiện đại | Trang bị 2 bàn ăn kiểu gập phía sau tài xế và ghế phụ, 4 ổ điện 12V lắp đặt trong khoang hành khách, ổ cắm 220V và ổ cắm USB có khả năng kết nối các thiết bị di động. | Khoang nội thất thiết kế thêm khoang thương gia ở phía sau có vách ngăn, tích hợp 2 ghế thương gia chỉnh điện 8 hướng có tựa tay, tựa chân, bàn làm việc, tính năng massage, thổi gió.. |
Hệ thống giải trí | 6 loa, 1 sub, màn hình giải trí 32 inch đi kèm hệ điều hành Android và ổ cứng dung lượng 500GB |
Động cơ
Thông số | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Động cơ | Diesel HDi I-4 2.0L Turbo | Diesel HDi I-4 2.0L Turbo |
Công suất tối đa | 150 mã lực | |
momen xoắn | Tối đa 370 Nm |
Hệ thống an toàn
Theo công bố của nhà phân phối Thaco, Peugeot Traveller Luxury và Premium có khả năng hoạt động tốt trên địa hình offroad và bám đường tốt nhờ trang bị chức năng kiểm soát chế độ lái (Grip Control) có 5 chế độ lái dựa theo điều kiện của 5 loại địa hình. Peugeot Traveller 2021 được EURO NCAP dành tặng 5 sao khi đánh giá về hệ thống an toàn của xe.
Đánh giá ưu và nhược điểm của Peugeot Traveller 2021
Ưu điểm
- Vị trí người lái thoải mái, ghế ôm người ngồi
- Hàng ghế sau rộng rãi thoải mái, ghế ngồi êm ái
- Hàng ghế thứ 3 thoải mái cho 3 người lớn
- Vô-lăng chính xác, cảm nhận vô-lăng người lái tốt
- Hộp số vận hành mượt, xe tăng tốc êm ái
- Đầu xe ngắn giúp dễ canh đầu xe
- Điều hoà làm mát tốt, các cửa gió bố trí phù hợp
- Nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe giúp người lái xe thoải mái hơn khi điều khiển chiếc xe kích thước lớn như cảnh báo chêch làn đường, cảnh báo điểm mù, đèn xe tự động, đèn sương mù liếc góc
- Màn hình HUD có hiển thị giới hạn tốc độ, hệ thống tự nhận diện biển báo giới hạn tốc độ
- Cổng nguồn 220V hỗ trợ sử dụng các thiết bị điện thông thường, sạc laptop
- Nhiều cổng sạc/cổng USB cho nhu cầu sử dụng hiện nay
- Nhiều hộc để đồ linh hoạt
- Tính năng đá chân đóng cửa xe tiện dụng khi hai tay đang bê đồ nặng
- Cửa hậu đóng mở hai phần, kính sau lật ngược giúp lấy đồ ra dễ dàng hơn
Nhược điểm
- Giá bán xe cao so với các đối thủ Sedona, Tourneo
- Kích thước xe lớn nhưng gầm không quá cao khiến xe kém linh hoạt ở các điều kiện đường xấu
- Xe trang bị Dẫn động cầu trước chỉ phù hợp cho nhu cầu đi lại trên đường đẹp.
- Hai ghế nhỏ trên bản Premiun thiết kế đơn giản, không có tựa đầu
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Peugeot tại Việt Nam
Sau những chia sẻ về Peugeot Traveller thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp khách hàng có sự lựa chọn phù hợp với sở thích của mình. Thực sự Traveller là một trong những dòng xe MPV đậm chất châu Âu nhưng giá cả phải chăng rất phù hợp với khả năng tài chính của người châu Á.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc