Thông số kỹ thuật Nissan Terra
Nissan Terra 2021 cái tên hàng đầu trong phân khúc SUV, tầm trung 7 chỗ đang được săn lùng. Xe với thiết kế đặc biệt phù hợp với địa hình Việt. Vượt các khung đường đèo dốc cực chất. với động cơ mạnh mẽ. Khả năng xử lý những khúc cua khó hoàn hảo và mềm mại nhất. Phiên bản xe Nissan Terra 7 chỗ này được cho ra mắt với mức giá hấp dẫn.
Nội dung bài viết:
Bảng giá bán xe Nissan Terra năm 2021
Nissan Terra là mẫu xe SUV cho gia đình với mức giá cực tốt. Hứa hẹn đây sẽ là một trong những đối thủ cạnh tranh hàng đầu của Chevrolet Trailblazer hay Santafe 7 chỗ mới. Theo dõi phân tích chi tiết từng phiên bản sẽ giúp bạn chọn được phiên bản đẳng cấp & phù hợp nhất cho mình.
Phiên bản | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT |
Giá xe 2021 ( Triệu đồng) | 899 | 948 | 1.098 |
Giá xe 2019 từ 27/4/2020 (triệu đồng) | 848 | 898 | 998 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Nissan Terra
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Nissan Terra thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật xe Nissan Terra
Kích thước- trọng lượng
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | ||
Góc thoát trước/sau | 32'/37' | ||
Số chỗ ngồi | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 2,001 | 1,880 | 2,012 |
Ngoại thất
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT |
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Không | |
Đèn pha | LED với chức năng tự động bật-tắt, Follow-Me-Home | ||
Đèn sương mù | Có với viền mạ crom | ||
Gạt mưa phía trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập/chỉnh điện | Cùng màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | |
Cụm đèn hậu | LED | LED | LED |
Nissan Terra V 2021 bán tại Việt Nam sở hữu ngoại hình tương tự bản dành cho thị trường Thái. Những bộ phận ấn tượng ở ngoại thất gồm: Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED, mâm 18 inch, 6 chấu kép cách điệu. Phiên bản cao cấp V được trang bị thêm camera 360 độ do Nissan sản xuất và cửa cốp sau có chức năng mở điện.
Nội thất
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT |
Chìa khóa thông minh và Nút bấm khởi động | Có | Không | |
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực dầu | ||
Vô-lăng | Bọc da tích hợp các nút điều khiển | Không | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | |
Ghế hành khách | 4 hướng chỉnh tay | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, trượt và ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế bằng một chạm từ ghế lái | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | ||
Hệ thống giải trí | 6 loa | ||
Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX / 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | |
Đèn nội thất | 2 đèn ở hai bên trần | ||
Đóng/Mở cửa sau tự động | Có | Không |
Khoang nội thất của Terra V 2021 gây ấn tượng với màn hình giải trí cảm ứng 9 inch tích hợp Android vốn được trang bị cho chiếc X-Trail V-Series cùng xuất hiện tại triển lãm VMS 2018. Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da. Ghế lái chỉnh điện. Một số tiện ích khác gồm: nút bấm khởi động, điều hòa 3 vùng tự động, cửa gió dành cho hàng ghế sau bố trí ở trần xe.Tuy nhiên, phiên bản E chỉ sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay và màn hình giải trí đơn sắc, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ và chìa khóa mở truyền thống...
Động cơ - Hộp số
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT |
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xi-lanh | 2,488 | ||
Công suất (hp/rpm) | 166/6.000 | 188/3.600 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 241/4.000 | 450/2.000 | |
Hộp số | 7 AT với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | |
Dẫn động | 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển chế độ | 1 cầu / 2WD | 1 cầu / 2WD |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 78 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn xép với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | ||
Kích thước mâm | 18 inch, hợp kim nhôm | 17 inch, hợp kim nhôm |
"Trái tim" của Nissan Terra 2021 là khối động cơ dầu 4 xi-lanh, 2.5L, cho công suất tối đa 190 mã lực tại tốc độ tua máy 3.600 vòng/phút và momen xoắn 450 Nm tại tốc độ tua máy 2.000 vòng/phút. Động cơ xe kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 7 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau hoặc hệ dẫn động 4 bánh.
Hệ thống an toàn
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT |
Túi khí | |||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không | |
Kiểm soát cân bằng động | Có. Với hệ thống phanh hạn chế trươn trượt cho vi sai (VDC with B-LSD) | Không | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||
Kiểm soát hành trình | Có | Không | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | |
Camera lùi | Có | Không | |
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | |
Camera hành trình | Có | Không | |
Cảnh báo làn đường | Có | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | |
Cảnh báo va chạm | Có | Không |
Các trang bị an toàn cơ bản của Nissan Terra 2021 gồm: 7 túi khí, hệ thống khởi hành ngang dốc, phanh ABS/ EBD/ BA, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo điểm mù/cảnh báo làn đường, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera 360 độ.
Đánh giá ưu và nhược điểm của Nissan Terra 2021
Ưu điểm
- Gầm cao, góc tới và góc thoát lớn
- Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc, 7 vị trí ngồi đều rộng
- Trần xe và chỗ để chân hàng ghế thứ 3 tốt nhất phân khúc
- Hàng ghế thứ 2 có tính năng gập 1 chạm thông qua nút điều khiển từ ghế lái
- Khung gầm cứng cáp hàng đầu
- Hệ thống treo cân bằng tốt, chạy đằm ở tốc độ cao, vào cua ổn định
- Hộp số vận hành mượt, phản ứng nhanh
- Khả năng off road ấn tượng
- Hệ thống an toàn hiện đại
- Chất lượng thân vỏ tốt
- Khả năng cách âm khá nổi bật
Nhược điểm
- Thiết kế chưa bắt mắt từ ngoại thất đến nội thất
- Cột A hơi to
- Hàng ghế thứ 2 chỉ có 2 tựa đầu, hàng ghế thứ 3 cách mặt sàn hơi ít
- Động cơ xăng 2.5L không hao xăng nhưng cũng không tiết kiệm
- Không có bản máy dầu số tự động
- Thiếu một số trang bị nên có trong tầm giá như: ghế phụ chỉnh điện, cửa sổ trời, chế độ lái thể thao, phanh tay điện tử & giữ phanh tự động, Adaptive Cruise Control…
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe Nissan mới nhất
Sau những chia sẻ về Nissan Terra thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay nếu đặt nặng vấn đề kiểu dáng, độ tiện nghi, động cơ khoẻ khoắn hay chi phí vận hành tiết kiệm thì Terra không phải lựa chọn tốt nhất. Nhưng với ai chủ yếu quan tâm về cảm giác lái, hệ thống vận hành thì Nissan Terra rất đáng để xuống tiền, nhất là vào thời điểm này khi giá xe đang khá rẻ hơn nhiều so với trước.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu