Thông số kỹ thuật Nissan Sunny
Nissan Sunny 2021 hay còn gọi là Nissan Almera 2021 hiện đang là mẫu xe ô tô 4 chỗ được mong chờ nhất tại Việt Nam. Nissan Sunny là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc vẫn giữ nguyên thiết kế so với bản tiền nhiệm trong năm 2020. Lần nâng cấp này Sunny 2021 hứa hẹn sẽ mang đến cho phân khúc Sedan hạng B một cuộc rượt đuổi doanh số sát sao nhất
Nội dung bài viết:
Bảng giá bán xe Nissan Sunny năm 2021
Là mẫu xe nhập khẩu nên khi mua Nissan Sunny khách hàng sẽ không được hưởng lợi từ việc giảm phí trước bạ 50%, đây là một trong những bất lợi ban đầu của Nissan Sunny khi cập bến thị trường Việt Nam.
Phiên bản | Sunny XV-Q 1.5L AT | Sunny XV 1.5L AT | Sunny XT-Q 1.5L AT | Sunny XT 1.5L AT | Sunny XL 1.5L MT |
Giá xe ( Triệu đồng) | 518 | 498 | 488 | 468 | 448 |
Giá Mới từ t8/2020 ( Triệu đồng) | 498 | 468 | 428 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Nissan Sunny
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Nissan Sunny thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng Sedan hạng B này!
Thông số kỹ thuật xe Nissan Sunny
Thông số | Sunny XV-Q 1.5L AT | Sunny XV 1.5L AT | Sunny XT-Q 1.5L AT | Sunny XT 1.5L AT | Sunny XL 1.5L MT |
Mã số động cơ | HR15 | ||||
Loại động cơ | Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||||
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) | 78,0 x 78,4 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4.000 | ||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 4AT | 4AT | 4AT |
Hệ thống truyền động | 2WD | ||||
Tỉ số nén | 10,1 | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 41 | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.425 x 1.695 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.590 | ||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.480/1.485 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1032 | 1059 | 1059 | 1059 | 1059 |
Dung tích khoang chứa đồ (L) | 490 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.3 |
Ngoại thất
Thông số | Sunny XV-Q 1.5L AT | Sunny XV 1.5L AT | Sunny XT-Q 1.5L AT | Sunny XT 1.5L AT | Sunny XL 1.5L MT |
Đèn pha | Thiết kế vát góc | ||||
Đèn sương mù | Đi kèm dải đèn LED ban ngày hình chữ L ngược |
Nội thất
Thông số | Sunny XV-Q 1.5L AT | Sunny XV 1.5L AT | Sunny XT-Q 1.5L AT | Sunny XT 1.5L AT | Sunny XL 1.5L MT |
Khoang nội thất | Thiết kế sang trọng với bảng điều khiển trung tâm hoàn toàn mới, vô-lăng được thiết kế lại | ||||
Chìa khóa khởi động thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình | màn hình 6,9 inch đi kèm hệ điều hành Android | ||||
Ghế ngồi | Không gian để chân rộng rãi, cửa gió kép tăng hiệu suất làm mát cho người ngồi hàng ghế thứ 2. Hàng ghế sau có thể đẩy lùi xa hơn về phía cốp xe | ||||
Cửa sổ xe | Tăng thêm kích thước chiều cao | ||||
Hộc chứa đồ | Bố trí khắp nơi với những hình thức khác nhau |
Động cơ
Thông số | Sunny XV-Q 1.5L AT | Sunny XV 1.5L AT | Sunny XT-Q 1.5L AT | Sunny XT 1.5L AT | Sunny XL 1.5L MT |
Loại động cơ | Động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire | ||||
Công suất | 99,3/6000 v/ph | ||||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 134/4000 v/ph | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu |
|
Hệ thống an toàn
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Có | |||||
Chống bó cứng phanh | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||||
Túi khí người lái và người ngồi kế bên | Có | |||||
Dây đai an toàn | Hàng ghế phía trước | 3 điểm với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | ||||
Hàng ghế phía sau | 3 điểm và tự động nới lỏng | |||||
Chức năng nhắc đeo dây an toàn | Có | |||||
Cảm biến lùi | Có | |||||
Camera lùi | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Nisan Sunny 2021
Ưu điểm
- Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Động cơ khá khoẻ nếu full tải chạy đường phố
- Mức tiêu thụ xăng tiết kiệm
- Giá bán “mềm” hơn so với các đối thủ sedan hạng B
- Bền, ít hỏng vặt
- Chi phí bảo dưỡng bình dân
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng khá tốt
Nhược điểm
- Thiết kế ngoại thất & nội thất khá già và đơn điệu, thiếu điểm nhấn nổi bật
- Trang bị hỗ trợ lái, tính năng an toàn, trang bị nội thất còn “nghèo nàn”
- Vận hành hơi yếu khi di chuyển đường trường, đèo dốc
- Khả năng tăng tốc chưa tốt, chân ga và hộp số có độ trễ
- Hệ thống treo chưa êm ái và chưa có độ ổn định cao
- Bồng bềnh, chòng chành ở dải tốc cao, vào cua lắc khá mạnh
Sau những chia sẻ về Nissan Sunny thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay từ đầu Nissan Sunny, mẫu sedan hạng B của Nhật này đã được định hướng là một mẫu xe mang tính thực dụng cao, lấy thực dụng làm lợi thế cạnh tranh. Nếu bạn yêu cầu về sự hoa mỹ, thời trang trong thiết kế, về sự hiện đại trong các trang bị thì khó phù hợp với chiếc Sunny đến từ đất nước mặt trời mọc.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Honda CR-V 20241,109 tỷ - 1,310 tỷ
-
Subaru Forester969 triệu - 1,199 tỷ
-
Ford Explorer 20222,366 tỷ