Thông số kỹ thuật MG ZS
Sở hữu diện mạo khỏe khoắn, trẻ trung đầy hiện đại cùng những trang bị nội thất, công nghệ tiên tiến gia tăng tính an toàn, mẫu xe MG ZS hứa hẹn là một trong những cái tên sáng giá trong phân khúc SUV đô thị.
Nội dung bài viết:
Giá bán MG ZS
Hiện tại, MG ZS 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và phân phối tới khách hàng Việt với 03 phiên bản cùng mức giá dao động từ:
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
MG ZS 1.5 2WD COM | 535 | 569 |
MG ZS 1.5 2WD LUX | 599 | 619 |
MG ZS 1.5 2WD STD | 495 | BỎ |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật MG ZS thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật MG HS
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Sức chở (người) | 5 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | |
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | ||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | |
Phanh đĩa trước/sau | Có |
Ngoại thất
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Giá nóc | Có | ||
Ăng-ten vây cá mập | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nẹp hông xe Chrome | |||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | |||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Đèn pha | LED | ||
Đèn pha tự động | - | Có | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Cụm đèn phía sau | LED |
Nội thất
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Chất liệu ghế | Da | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Cửa kính chỉnh điện | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | ||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio, 5 USB , Bluetooth | ||
Hệ thống loa | 6, hiệu ứng 3D | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | ||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | ||
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống an toàn
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Túi khí an toàn | 4 | 6 | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera 360 hiển thị 3D | - | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua | Có | ||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | ||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Đánh giá ưu và nhược điểm của MG ZS 2021
Ưu điểm
- Giá bán rẻ nhất phân khúc
- Diện mạo mới ở cả ngội thất và ngoại thất
- Nhiều trang bị an toàn
- Vận hành mượt mà nhờ hộp số CVT mới
Nhược điểm
- Công suất động cơ thấp
- Cách âm cần cải thiện
- Vị trí ga tự động khó sử dụng
- Cửa sổ trời với lớp vải che mỏng
- Thương hiệu Trung Quốc
>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô MG
Sau những chia sẻ về MG ZS thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay MG ZS 2021 đang nhận được sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng. Mẫu xe này được trang bị những công nghệ, tiện nghi hàng đầu phân khúc. Nếu bạn là người thích sự mới mẻ, ưa thích sự khác biệt, đề cao tính an toàn trên chiếc xe của mình mà không quá đặt nặng khả năng vận hành thì MG ZS là cái tên đáng cân nhắc.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu