Thông số kỹ thuật Lexus RX300

14:43 | 15/07/2021 - Cường Nguyễn
Theo dõi Auto5 trên
Xem thông số kỹ thuật xe Lexus RX300. Cập nhật thông số ngoại thất, kích thước xe, nội thất, động cơ vận hành, trang bị an toàn Lexus RX300 2021.
Xe Lexus RX300
Xe Lexus RX300

Dòng xe Lexus RX300 với phiên bản nâng cấp sở hữu thiết kế thể thao đầy mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng với phần ngoại thất được trang bị hệ thống đèn LED ấn tượng, nội thất tiện nghi hiện đại, những công nghệ cao cấp gia tăng tính thoải mái cho người sử dụng,...chắc chắn là một trong những lựa chọn không thể bỏ qua đối với những người đam mê phân khúc xe hạng sang cỡ trung.

Giá bán Lexus RX300

Bảng giá xe Lexus RX300 2021

Mẫu xe

Giá niêm yết (tỷ đồng)

Lexus RX300 2021

3,18

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

>> Dự tính giá lăn bánh Lexus RX300

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Lexus RX300 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Lexus RX300

Kích thước - Trọng lượng

Thông số

Lexus RX300 2021

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

2.790 x 1.895 x 1.690

Trọng lượng (kg)

Toàn tải

2.575

Không tải

1.965 - 2.070

Chiều dài cơ sở (mm)

2.790

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.640

Sau

1.630

Thể tích thùng nhiên liệu (L)

72

Dung tích khoang hành lý (L)

176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3)

Kích thước lốp

235/55R20

Ngoại thất

Thông số

Lexus RX300 2021

Gương chiếu hậu bên ngoài

Nhớ vị trí

Chống chói

Tự động điều chỉnh khi lùi

Tự động gập

Chỉnh điện

Sấy gương

Cửa khoang hành lý

Chức năng không chạm: Đá cốp

Mở điện

Đóng điện

Đèn báo rẽ

Dải đèn LED

Đèn chiếu xa

Đèn LED 3 bóng

Đèn chiếu gần

Đèn góc

Đèn LED

Đèn ban ngày

Đèn sương mù

Đèn báo rẽ sau

Dải đèn LED

Đèn báo phanh

Đèn LED

Đèn báo sương mù sau

Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu

Cửa sổ trời

Chức năng chống kẹt

Điều chỉnh điện

Chức năng 1 chạm đóng mở

Ống xả

Kép

Nội thất

Thông số

Lexus RX300 2021

Chất liệu ghế

Da Semi-aniline

Chỗ ngồi

5

Ghế lái

Chức năng hỗ trợ ra vào

Làm mát ghế

Nhớ 3 vị trí

Chỉnh điện 10 hướng

Vô lăng

Ốp gỗ

Chức năng hỗ trợ ra vào

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chức năng sưởi

Ghế hành khách trước

Làm mát ghế

Chỉnh điện 10 hướng

Nhớ 3 vị trí

Hàng ghế sau

Gập 40:60

Tiện nghi

Chìa khóa dạng thẻ

Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ

Sạc không dây

Điều hòa

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Chức năng lọc bụi phấn hoa

Tự động 2 vùng

Hệ thống giải trí

Màn hình 12 inch

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa

Đầu CD/DVD

Động cơ - Hộp số

Động cơ

Lexus RX300 2021

Kiểu động cơ

Động cơ tăng áp  phun nhiên liệu trực tiếp  2.0 lít, 4 xy lanh

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

350Nm @ 1650 - 4000 vòng/phút

Chế độ lái

ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE

Công suất cực đại

233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút

Hộp số

6AT

Hệ thống phanh trước sau

Đĩa/Đĩa

Hệ thống lái

Trợ lực lái điện

Hệ thống treo

Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS)

Dung tích xi lanh

1.988 cc

Kiểu dẫn động

Dẫn động 4 bánh toàn thời gian

Tỷ số nén

11.8

Tiêu chuẩn khí xả

Euro 6

Hệ thống nhiên liệu

EFI, D-4ST

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Hỗn hợp

8.52L /100km

Cao tốc

7.22L /100km

Đô thị

10.78L /100km

Hệ thống an toàn

Thông số

Lexus RX300 2021

Phanh đỗ

Điện tử

Hệ thống cảnh báo điểm mù 

Hệ thống ổn định thân xe 

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ lực phanh 

Hệ thống chống bó cứng phanh 

Đèn báo phanh khẩn cấp

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống điều khiển hành trình

Hệ thống kiểm soát lực bám đường

Túi khí

Túi khí đầu gối cho người lái

2 Túi khí phía trước

2 Túi khí bên phía trước

2 Túi khí bên phía sau

1 Túi khí đệm cho HK phía trước

2 Túi khí rèm

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Cảm biến khoảng cách

Phía trước và sau

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

Móc ghế trẻ em ISOFIX

Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus RX300 2021

Ưu điểm

  • Cụm đèn trước công nghệ LED hiện đại nổi bật
  • Cải tiến ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ và tăng hiệu quả khí động học
  • Sạc điện thoại không dây
  • Cửa cốp điều khiển điện, cảm ứng bằng cách đưa tay lại gần logo
  • Thiết kế bảng táp lô đẹp mắt với đồng hồ kim công nghệ LED tinh tế tự phát sáng
  • Chiều dài cơ sở tăng thêm 2inch (~5cm) giúp kết cầu sàn xe RX chắc khỏe hơn và gia tăng kích thước không gian để chân cho hàng ghế sau và khoang hành lý
  • Hệ thống treo tự thích ứng liên tục điều chỉnh lực giảm chấn, đem đến khả năng điều khiển tối ưu trên mọi hành trình.
  • Lazang hợp kim nhôm 20inch thiết kế thể thao
  • Không gian nội thất Lexus RX thiết kế theo phong cách sang trọng, hiện đại
  • Màn hình LCD 8inch hỗ trợ tính năng phát kết nối iPod / USB, Bluetooth
  • Hệ thống 12 loa Lexus Premium
  • Trang bị an toàn đầy đủ, nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại

Nhược điểm

  • Giá bán khá cao so với các đối thủ trong phân khúc
  • Động cơ khá yên tĩnh nhưng trái lại, khả năng xử lý tiếng ồn từ mặt đường còn khá hạn chế.
  • Mặc dù trang bị động cơ 2.0L turbo nhưng có khả năng vận hành và mức tiêu hao nhiên liệu kém hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc

Sau những chia sẻ về Lexus RX300 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Lexus RX300 là một chiếc xe chất lượng được chế tạo với sự thoải mái và sang trọng đi tiên phong trong phong cách thiết kế mới của Lexus. Phiên bản hoàn toàn mới của Lexus RX300 được trang bị rất nhiều tính năng giải trí và tính năng vận hành cũng như một động cơ hoàn toàn mới.

Đây là sự lựa chọn dành cho những khách hàng trẻ yêu thích dòng Xe hạng sang Nhật Bản, tìm kiếm sự ''chắc chắn - bền bỉ'' nhưng vẫn đáp ứng được tính thể thao, sang trọng cao cấp.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe