Thông số kỹ thuật Lexus RX300
Dòng xe Lexus RX300 với phiên bản nâng cấp sở hữu thiết kế thể thao đầy mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng với phần ngoại thất được trang bị hệ thống đèn LED ấn tượng, nội thất tiện nghi hiện đại, những công nghệ cao cấp gia tăng tính thoải mái cho người sử dụng,...chắc chắn là một trong những lựa chọn không thể bỏ qua đối với những người đam mê phân khúc xe hạng sang cỡ trung.
Nội dung bài viết:
Giá bán Lexus RX300
Bảng giá xe Lexus RX300 2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus RX300 2021 | 3,18 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
>> Dự tính giá lăn bánh Lexus RX300
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Lexus RX300 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số kỹ thuật Lexus RX300
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Lexus RX300 2021 | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 2.790 x 1.895 x 1.690 | |
Trọng lượng (kg) | Toàn tải | 2.575 |
Không tải | 1.965 - 2.070 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.640 |
Sau | 1.630 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3) | |
Kích thước lốp | 235/55R20 |
Ngoại thất
Thông số | Lexus RX300 2021 | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Nhớ vị trí | |
Chống chói | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Tự động gập | ||
Chỉnh điện | ||
Sấy gương | ||
Cửa khoang hành lý | Chức năng không chạm: Đá cốp | |
Mở điện | ||
Đóng điện | ||
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED | |
Đèn chiếu xa | Đèn LED 3 bóng | |
Đèn chiếu gần | ||
Đèn góc | Đèn LED | |
Đèn ban ngày | ||
Đèn sương mù | ||
Đèn báo rẽ sau | Dải đèn LED | |
Đèn báo phanh | Đèn LED | |
Đèn báo sương mù sau | Có | |
Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Cửa sổ trời | Chức năng chống kẹt | |
Điều chỉnh điện | ||
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Ống xả | Kép |
Nội thất
Thông số | Lexus RX300 2021 | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | |
Chỗ ngồi | 5 | |
Ghế lái | Chức năng hỗ trợ ra vào | |
Làm mát ghế | ||
Nhớ 3 vị trí | ||
Chỉnh điện 10 hướng | ||
Vô lăng | Ốp gỗ | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Chỉnh điện | ||
Nhớ vị trí | ||
Chức năng sưởi | ||
Ghế hành khách trước | Làm mát ghế | |
Chỉnh điện 10 hướng | ||
Nhớ 3 vị trí | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |
Tiện nghi | Chìa khóa dạng thẻ | |
Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ | ||
Sạc không dây | ||
Điều hòa | Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình 12 inch | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa | ||
Đầu CD/DVD |
Động cơ - Hộp số
Động cơ | Lexus RX300 2021 | |
Kiểu động cơ | Động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350Nm @ 1650 - 4000 vòng/phút | |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE | |
Công suất cực đại | 233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống phanh trước sau | Đĩa/Đĩa | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) | |
Dung tích xi lanh | 1.988 cc | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Tỷ số nén | 11.8 | |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4ST | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Hỗn hợp | 8.52L /100km |
Cao tốc | 7.22L /100km | |
Đô thị | 10.78L /100km |
Hệ thống an toàn
Thông số | Lexus RX300 2021 | |
Phanh đỗ | Điện tử | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hỗ trợ lực phanh | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | ||
Túi khí | Túi khí đầu gối cho người lái | |
2 Túi khí phía trước | ||
2 Túi khí bên phía trước | ||
2 Túi khí bên phía sau | ||
1 Túi khí đệm cho HK phía trước | ||
2 Túi khí rèm | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus RX300 2021
Ưu điểm
- Cụm đèn trước công nghệ LED hiện đại nổi bật
- Cải tiến ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ và tăng hiệu quả khí động học
- Sạc điện thoại không dây
- Cửa cốp điều khiển điện, cảm ứng bằng cách đưa tay lại gần logo
- Thiết kế bảng táp lô đẹp mắt với đồng hồ kim công nghệ LED tinh tế tự phát sáng
- Chiều dài cơ sở tăng thêm 2inch (~5cm) giúp kết cầu sàn xe RX chắc khỏe hơn và gia tăng kích thước không gian để chân cho hàng ghế sau và khoang hành lý
- Hệ thống treo tự thích ứng liên tục điều chỉnh lực giảm chấn, đem đến khả năng điều khiển tối ưu trên mọi hành trình.
- Lazang hợp kim nhôm 20inch thiết kế thể thao
- Không gian nội thất Lexus RX thiết kế theo phong cách sang trọng, hiện đại
- Màn hình LCD 8inch hỗ trợ tính năng phát kết nối iPod / USB, Bluetooth
- Hệ thống 12 loa Lexus Premium
- Trang bị an toàn đầy đủ, nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại
Nhược điểm
- Giá bán khá cao so với các đối thủ trong phân khúc
- Động cơ khá yên tĩnh nhưng trái lại, khả năng xử lý tiếng ồn từ mặt đường còn khá hạn chế.
- Mặc dù trang bị động cơ 2.0L turbo nhưng có khả năng vận hành và mức tiêu hao nhiên liệu kém hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc
Sau những chia sẻ về Lexus RX300 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Lexus RX300 là một chiếc xe chất lượng được chế tạo với sự thoải mái và sang trọng đi tiên phong trong phong cách thiết kế mới của Lexus. Phiên bản hoàn toàn mới của Lexus RX300 được trang bị rất nhiều tính năng giải trí và tính năng vận hành cũng như một động cơ hoàn toàn mới.
Đây là sự lựa chọn dành cho những khách hàng trẻ yêu thích dòng Xe hạng sang Nhật Bản, tìm kiếm sự ''chắc chắn - bền bỉ'' nhưng vẫn đáp ứng được tính thể thao, sang trọng cao cấp.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu