Thông số kỹ thuật Lexus NX300
Xe Lexus NX300
Với những cải tiến về công nghệ, ở phiên bản nâng cấp xe Lexus NX300 được kỳ vọng trở thành lựa chọn yêu thích của người tiêu dùng Việt Nam trong phân khúc xe hạng sang cỡ nhỏ. Mẫu mã trẻ trung, hiện đại, màu sắc đa dạng chắc chắn là những điểm nhấn gây ấn tượng với khách hàng.
Nội dung bài viết:
Giá bán Lexus NX300
Chi tiết giá xe Lexus NX 300 2021 hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 1 phiên bản duy nhất sử dụng động cơ xăng 2.0L tubor hiện đại nhất của Lexus:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus NX300 2021 | 2,56 |
>> Bảng giá xe Lexus mới nhất tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật Lexus NX300
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Lexus NX300 2021 | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.798 |
Toàn tải | 2.350 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,05 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.580 |
Sau | 1.580 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Ngoại thất
Thông số | Lexus NX300 2021 | |
Hệ thống gạt mưa | Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Nhớ vị trí | |
Chống chói | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Tự động gập | ||
Chỉnh điện | ||
Sấy gương | ||
Cửa khoang hành lý | Chức năng không chạm | Kick |
Mở điện | Có | |
Đóng điện | ||
Cụm đèn trước | Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự |
Đèn chiếu xa | 3L LED | |
Đèn chiếu gần | ||
Đèn góc | LED | |
Đèn ban ngày | ||
Đèn sương mù | ||
Tự động thích ứng | Có | |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | ||
Tự động bật-tắt | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Rửa đèn | ||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự | |
Đèn sương mù | Có | |
Cánh gió đuôi xe | ||
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Ống xả | Kép |
Nội thất
Thông số | Lexus NX300 2021 | |
Ghế người lái | Chức năng hỗ trợ ra/vào | Có |
Sưởi ghế | ||
Làm mát ghế | ||
Chỉnh điện | 10 hướng | |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |
Tay lái | Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Chức năng hỗ trợ ra/vào | ||
Nhớ vị trí | ||
Chỉnh điện | ||
Ghế hành khách phía trước | Làm mát ghế | Có |
Sưởi ghế | ||
Chỉnh điện | 8 hướng | |
Hàng ghế sau | Sưởi ghế | Có |
Chỉnh điện | ||
Gập 40:60 | ||
Hệ thống điều hòa | Loại | Tự động 2 vùng |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Lexus Premium |
Màn hình | 10.3" | |
Số loa | 10 | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | |
Apple CarPlay và Android Auto | ||
Đầu CD-DVD | ||
Sạc không dây | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | ||
Chất liệu ghế | Da Smooth |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Lexus NX300 2021 | |
Động cơ | Loại | I4, D4-S, Turbo |
Mã động cơ | 8AR-FTS | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 235/4.800-5.600 | |
Dung tích (cm3) | 1.998 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.650-4.000 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống truyền động | AWD | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo thích ứng | Có |
Trước | Lò xo cuộn | |
Sau | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 10.4 |
Ngoài đô thị | 6.5 | |
Kết hợp | 7.9 | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 17" |
Sau | Đĩa 16" | |
Bánh xe và lốp xe | Lốp thường | Có |
Kích thước | Có | |
Lốp dự phòng | Lốp tạm | Có |
Hệ thống an toàn
Thông số | Lexus NX300 2021 | |
Phanh đỗ | Điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có | |
Túi khí | Túi khí đầu gối cho người lái | Có |
Túi khí phía trước | Có | |
Túi khí bên phía trước | Có | |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước | Có |
Phía sau | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại chủ động | Có |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus NX300
Ưu điểm
- Thiết kế "body" cá tính, mềm mại hơn dòng RX
- Nội thất tinh tế, ấm áp mang lại trải nghiệm đẳng cấp
- Động cơ vận hành êm ái
- Khoang cabin chất lượng, rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
Nhược điểm
- Giá bán cao
- Hệ thống kiểm soát hành trình kém tinh vi hơn so với các đối thủ cùng phân khúc
- Hệ thống thông tin giải trí thiết kế khá phức tạp
Sau những chia sẻ về Lexus NX300 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Lexus NX 300 2021 là dòng xe được nâng cấp với rất nhiều công nghệ an toàn, trang bị các tính năng hiện đại, kiểu dáng thiết kế thể thao. Mặc dù có giá thành cao trong phân khúc SUV hạng sang cỡ nhỏ, nhưng Lexus NX 300 lại mang đến những giá trị tiện nghi và công nghệ an toàn riêng dành cho khách hàng.
Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu