Thông số kỹ thuật Lexus LS500
Chiếc Lexus LS500 phiên bản nâng cấp đã chính thức có mặt tại Việt Nam vào tháng 2/2021. Với những tinh chỉnh tăng thêm cảm giác sang trọng, hiện đại, khỏe khoắn từ phần ngoại thất cho đến nội thất, công nghệ ứng dụng cao cấp,...Lexus LS500 hứa hẹn là một trong những đối thủ “nặng ký” trong phân khúc sedan hạng sang.
Nội dung bài viết:
Giá bán Lexus LS500
Lexus LS 500 2021 được phân phối chính hãng với 6 phiên bản trang bị khác nhau cùng mức giá khởi điểm từ 7,28 tỷ đồng:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus LS500 2021 | 7,28 |
>> Dự tính giá lăn bánh Lexus LS 500 tại Việt Nam
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Lexus LS500 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe Sedan hạng sang này!
Thông số kỹ thuật Lexus NX300
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Lexus LS500 2021 | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.235 x 1.900 x 1.450 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 2.235-2.290 |
Toàn tải | 2.670 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.630 |
Sau | 1.635 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 82 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Ngoại thất
Thông số | Lexus LS500 2021 | |
Hệ thống gạt mưa | Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Nhớ vị trí | |
Chống chói | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Tự động gập | ||
Chỉnh điện | ||
Sấy gương | ||
Cửa khoang hành lý | Chức năng không chạm | Kick |
Mở điện | Có | |
Đóng điện | ||
Cửa xe | Cửa hít | |
Cụm đèn trước | Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn chiếu xa | 3L LED | |
Đèn chiếu gần | ||
Đèn góc | LED | |
Đèn ban ngày | ||
Đèn sương mù | ||
Tự động thích ứng | Có | |
Tự động bật/tắt | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Rửa đèn | ||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh | LED + Sequential |
Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự | |
Đèn sương mù | Có | |
Cửa sổ trời | Chức năng chống kẹt | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Điều chỉnh điện | ||
Ống xả | Kép |
Nội thất
Thông số | Lexus LS500 2021 | |
Ghế người lái | Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Mát-xa | ||
Sưởi ghế | ||
Làm mát ghế | ||
Chỉnh điện | 28 hướng | |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |
Tay lái | Chức năng sưởi | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Nhớ vị trí | ||
Chỉnh điện | ||
Ghế hành khách phía trước | Mát-xa | Có |
Làm mát ghế | ||
Sưởi ghế | ||
Nhớ vị trí | ||
Chỉnh điện | 8 hướng | |
Hàng ghế sau | Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | ||
Chỉnh điện | ||
Mát-xa | ||
Ghế Ottoman | ||
Nhớ vị trí | ||
Hệ thống điều hòa | Loại | Tự động 4 vùng |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Chức năng Nanoe | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Mark Levinson |
Màn hình | 12.3" | |
Số loa | 23 | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | |
Apple CarPlay và Android Auto | ||
Đầu CD/DVD | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng kính sau | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống giải trí cho ghế sau | ||
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | ||
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | ||
Hộp lạnh | ||
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Lexus LS500 2021 | |
Động cơ | Loại | V6, D4-S, Twin turbo |
Mã động cơ | V35A-FTS | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 415/6.000 | |
Dung tích (cm3) | 3.445 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 599/1.600-4.800 | |
Hộp số | 10AT | |
Hệ thống truyền động | RWD | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Mô-tơ điện | Loại | - |
Momen xoắn (Nm) | - | |
Công suất (Hp) | - | |
Hệ thống treo | HT treo thích ứng | Có |
Trước | Khí nén | |
Sau | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Hỗn hợp | 9.15 |
Đô thị | 14.02 | |
Cao tốc | 5.96 | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 18"/18" Disk |
Sau | Đĩa 17"/17" Disk | |
Bánh xe và lốp xe | Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có | |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có | |
Tổng công suất (Hp) | - |
Hệ thống an toàn
Thông số | Lexus LS500 2021 | |
Phanh đỗ | Điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có | |
Túi khí | Túi khí đầu gối cho người lái | Có |
Túi khí phía trước | Có | |
Túi khí bên phía trước | Có | |
Túi khí bên phía sau | Có | |
Túi khí đệm phía sau | Có | |
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước | Có |
Phía sau | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại chủ động | Có |
Mui xe an toàn | Có | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus LS500 2021
Ưu điểm
- Thiết kế "Body" mạnh mẽ, đẳng cấp
- Không gian nội thất sang trọng, thông minh
- Hệ thống an toàn vượt trội
- Động cơ mạnh mẽ, chinh phục thời gian
- Tầm quan sát ghế lái tốt, gương nhìn góc rộng
- Vô-lăng thiết kế đẹp, cầm thoải mái, phản hồi mặt đường tốt
Nhược điểm
- Một chiếc xe nhập khẩu giá cao
- Mức tiêu hao nhiên liệu chưa tạo được sự ấn tượng
Sau những chia sẻ về Lexus LS500 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay trong số các “đồng nghiệp” Audi A8, BMW 7 Series và Mercedes-Benz S-Class, Lexus LS 500 có thể không nổi bật bằng, nhưng nó lại làm cho những chiếc xe đến từ Đức phải xấu hổ khi tự thiết lập nên một thị trường khách hàng cho chính mình. Và giờ đây, nó trở thành chiếc sedan xa sỉ mà bất cứ ai cũng muốn sở hữu.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu