Thông số kỹ thuật Lexus GX460
Với những người yêu thích off-road, dòng xe Lexus GX460 chắc chắn là một trong những lựa chọn không thể bỏ qua. Năm nay, mẫu SUV chuyên địa hình thuộc phân khúc hạng sang này được giới thiệu tới người tiêu dùng với những cải tiến về ngoại thất, công nghệ và tiện nghi càng thêm tinh chỉnh trong từng chi tiết nhằm mang lại sự thoải mái nhất cho người tiêu dùng.
Nội dung bài viết:
Giá bán Lexus GX460
Hiện giá bán của GX460 2021 phiên bản facelift vẫn chưa được công bố, tham khảo giá hiện tại của GX 460 tại thị trường Việt Nam:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus GX460 2021 | 5,69 |
- Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
- Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Lexus GX460 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe SUV hạng sang này!
Thông số kỹ thuật Lexus GX460
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước tổng thể (mm) | 4.880 x 1.885 x 1.885 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.385 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,3 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 |
Ngoại thất
Gạt mưa | Tự động | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Sấy | Có |
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Cụm đèn trước | Rửa đèn | Có |
Tự động điều chỉnh góc khi vào cua | ||
Tự động bật/tắt | ||
Pha/Cos | 3 bóng Projector LED | |
Đèn chiếu sáng ngày, sương mù | Có | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Cửa sổ trời | Có | |
Cửa sau | Mở điện |
Nội thất
Số chỗ ngồi | 7 | |
Vô lăng | Chỉnh điện | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Ghế lái | Sấy/làm mát | Có |
Chỉnh điện | 8 hướng | |
Nhớ vị trí | 2 | |
Ghế hành khách phía trước | Sấy/làm mát | Có |
Chỉnh điện | 8 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Sấy | Có |
Gập 40/60 | Chỉnh tay | |
Hàng ghế thứ 3 | Nâng hạ ghế | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Số loa | 17 |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | |
Màn hình cho ghế sau | Có | |
Âm thanh | Mark Levinson | |
DVD/AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | |
Hộp lạnh | Có |
Động cơ - Hộp số
Hệ thống truyền động | 4WD | |
Hệ thống lái | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa | |
Động cơ | Loại | V-8 4.6L |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 438/3.500 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 288/5.500 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | HT điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | Có |
HT treo thích ứng (AVS) | ||
Trước | Lò xo cuộn | |
Sau | Khí nén | |
La-zăng và lốp | 265/60 R18 |
Hệ thống an toàn
Túi khí an toàn | 10 | |
Hệ thống camera 360 hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BMS | Có | |
Cảm biến khoảng cách trước sau | Có | |
Phanh ABS/EBD/BA | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình ACC | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Crawl Control | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HAC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRAC | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus GX460
Ưu điểm
- Khả năng Off-Road tốt
- Hệ thống thông tin giải trí thân thiện
- Chỗ ngồi rộng rãi cho 7 người
- Ghế thuyền trường hàng thứ 2
- Mức tiết kiệm nhiên liệu chấp nhận được
- Sức kéo tốt
- Một sự lựa chọn đáng tin cậy
- Hệ thống cảnh báo trước va chạm
- Vận hành tốt trong thời tiết xấu
- Không gian vận chuyển hàng hóa rộng rãi
Nhược điểm
- Tiết kiệm nhiên liệu kém
- Khả năng tăng tốc chưa thực sự ấn tượng
- Nội thất không được trang hoàng
>> Dự tính giá lăn bánh Lexus GX460 tại Việt Nam
Sau những chia sẻ về Lexus GX460 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Lexus GX 460 2021 là một sản phẩm mang trong mình những giá trị ưu việt đậm chất Nhật Bản cùng khả năng Off-Road đỉnh cao. Những nâng cấp của thế hệ mới thực sự là “Cơn mưa giải hạn” sau 5 năm không có bất cứ thay đổi nào của mẫu xe bán chạy thứ 4 của Lexus.
Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc
Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam
-
Ford Ranger616 triệu - 1,202 tỷ
-
Suzuki Jimny789 triệu - 799 triệu
-
Mitsubishi Xforce620 triệu - 699 triệu
-
Kia Seltos629 triệu - 739 triệu