Thông số kỹ thuật Lexus ES250

14:00 | 16/07/2021 - Cường Nguyễn
Theo dõi Auto5 trên
Xem thông số kỹ thuật xe Lexus ES250. Cập nhật thông số ngoại thất, kích thước xe, nội thất, động cơ vận hành, trang bị an toàn ES250 2021.
Xe Lexus ES250
Xe Lexus ES250

Không ngừng cải tiến để trở thành phiên bản tốt nhất, chiếc Lexus ES250 ngày càng chinh phục người tiêu dùng bởi tính ổn định lái cao, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và thiết kế mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng. Chiếc xe này chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua đối với những người theo đuổi phân khúc xe hạng sang cỡ trung.

Giá bán Lexus ES250

Lexus ES250 hướng đến những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc sedan hạng sang mà yếu tố chất lượng và giá cả hợp lý luôn song hành với nhau. Hiện tại giá xe Lexus ES 250 2021 tại Việt nam là:

Mẫu xe

Giá niêm yết (tỷ đồng)

Lexus ES250 2021

2,54

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

>> Dự tính giá lăn bánh Lexus ES250 và những khuyến mãi

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Lexus ES250 thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe sedan hạng sang này!

Thông số kỹ thuật Lexus ES250

Kích thước - Trọng lượng

Thông số

Lexus ES250 2021

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

4.975 x 1.865 x 1.445

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.600 - 1.660

Toàn tải

2.100

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.9

Chiều dài cơ sở (mm)

2.870

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.590

Sau

1.600

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

Dung tích khoang hành lý (L)

470

Khoảng sáng gầm xe (mm)

154

Ngoại thất

Thông số

Lexus ES250 2021

Hệ thống gạt mưa

Tự động

Gương chiếu hậu bên ngoài

Nhớ vị trí

Chống chói

Tự động điều chỉnh khi lùi

Tự động gập

Chỉnh điện

Sấy gương

Cửa khoang hành lý

Chức năng không chạm

Kick

Mở điện

Đóng điện

Cụm đèn trước

Đèn báo rẽ

BULB

Đèn chiếu xa

3LED

Đèn chiếu gần

Đèn góc

Tự động bật-tắt

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Rửa đèn

Tự động thích ứng

Đèn ban ngày

LED

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh

Đèn báo rẽ

WITH

Đèn sương mù

Cửa sổ trời

Chức năng chống kẹt

Chức năng 1 chạm đóng mở

Điều chỉnh điện

Ống xả

Kép

Nội thất

Thông số

Lexus ES250 2021

Ghế người lái

Chức năng hỗ trợ ra/vào

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Chỉnh điện

8 hướng (đệm lưng 2 hướng)

Nhớ vị trí

3 vị trí

Tay lái

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Chức năng hỗ trợ ra/vào

Chức năng sưởi

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Ghế hành khách phía trước

Làm mát ghế

Sưởi ghế

Chỉnh điện

8 hướng (đệm lưng 2 hướng)

Nhớ vị trí

Không

Hàng ghế sau

Làm mát ghế

Chỉnh điện

Hệ thống điều hòa

Loại

Tự động 2 vùng/Auto 2-zone

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Chức năng lọc bụi phấn hoa

Chức năng Nanoe

Hệ thống âm thanh

Loại

Lexus Premium

Màn hình

12.3"

Số loa

10

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Đầu CD-DVD

DVD

Sạc không dây

Chìa khóa dạng thẻ

Hệ thống dẫn đường (bản đồ Việt Nam)

WITH(240*90)

Chất liệu ghế

Da Smooth

Da Semi-aniline

Không

Rèm che nắng cửa sau

Chỉnh điện

Rèm che nắng kính sau

Chỉnh cơ

Không

Động cơ - Hộp số

Động cơ

Lexus ES250 2021

Động cơ

Loại

4-cylinders, Inline type, D4S

Mã động cơ

A25A-FKS

Công suất cực đại (Hp/rpm)

204/6.600

Dung tích (cm3)

2.487

 

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

243/4.000 - 5.000

Hộp số

UB80E Direct Shift-8AT

Truyền động

FF

Hệ thống treo

Trước

MacPherson Strut

Sau

Trailing Wishbone

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Đô thị

8.4

Cao tốc

5.5

Hỗn hợp

6.6

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Chế độ lái

3MODES (ECO/NORMAL/SPORT)

Hệ thống phanh

Trước

Ventilated Disc

Sau

Solid Disc

Bánh xe và lốp xe

Lốp thường

Kích thước

235/45R18 SM AL-HIGH

Lốp dự phòng

Lốp thường

Hệ thống an toàn

Thông số

Lexus ES250 2021

Phanh đỗ

Điện tử

Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh (BA)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống điều khiển hành trình

Loại chủ động

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Camera Lùi

With - SMART CAMERA

Cảm biến khoảng cách

Phía trước

4

Phía sau

4

Túi khí

Túi khí đầu gối cho người lái

Túi khí phía trước

Túi khí bên phía trước

Túi khí bên phía sau

Túi khí đầu gối cho HK phía trước

Túi khí rèm

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)

Hệ thống Hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)

 

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

W/AUTO LOCATION,433MHZ

Đánh giá ưu và nhược điểm của Lexus ES250 2021

Ưu điểm

  • Xe được đánh giá cao về độ tin cậy
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
  • Sự kết hợp giữa cảm giác lái thoải mái và thể thao cân bằng hơn
  • Mẫu thiết kế F-Sport trông đặc biệt
  • Một mẫu sedan hạng sang có giá cả hợp lý
  • Được đánh giá hàng đầu về cảm giác thoải mái của hàng ghế sau
  • Hệ thống âm thanh Mark Levinson đỉnh cao
  • Hệ thống an toàn được trau chút tỉ mỉ
  • Màn hình điều hướng 12,3 inch

Nhược điểm

  • Không mang đến hiệu suất hàng đầu phân khúc
  • Đắt hơn Toyota Camry
  • Hệ thống thông tin giải trí gây thất vọng
  • Không có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
  • Ghế sau không gập lại được

Sau những chia sẻ về Lexus ES250 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay sở hữu Lexus ES250, chủ sở hữu không chỉ có trong tay một chiếc xe sang trọng, xứng tầm đẳng cấp mà nó còn là một người bạn đồng hành trên mọi cung đường chinh phục thành công.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe