Thông số kỹ thuật Toyota Rush

15:18 | 28/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2021 chi tiết bao gồm: kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Rush 2021.

Toyota Rush không còn là cái tên xa lạ trên thị trường xe hơi tại Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Xuất hiện lần đầu vào năm 1997, mẫu xe này đã thực sự “làm mưa làm gió” và chiếm được không ít tình cảm của giới mộ xe.

Tính đến hiện nay vẫn chưa có phiên bản số sàn chỉ có duy nhất 1 phiên bản số tự động. Mọi người cần phải đặc biệt lưu ý thông tin này. Đặc biệt, với việc tung ra dòng sản phẩm xe 7 chỗ giá rẻ này thì đây sẽ là bước tiến đáng kể mà Toyota đã làm được trong việc khẳng định thương hiệu của mình.

thông số kỹ thuật xe toyota rush

Giá bán Toyota Rush

Hiện tại xe đã về Việt Nam, tuy nhiên số lượng không thực sự nhiều, một số thông tin cho biết, mẫu xe này đang được nhiều đại lý phân phối xe tạm tính với giá bán lăn bánh giao động trong khoảng 760 triệu đồng (cả giấy tờ) cho phiên bản 1.5S AT. Bảng giá xe ô tô Toyota công bố chi tiết đến thời điểm hiện tại cho phiên bản đó là:

BẢNG GIÁ TOYOTA RUSH 
Phiên bản Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng)
Toyota Rush S 1.5AT 668 633 (-35)
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng, trang bị tiện nghi của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật Toyota Rush

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Toyota Rush
Chiều dài x rộng x cao (mm) 4.435 x 1.695 x 1.705
Chiều dài cơ sở (mm) 2.685
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.445/1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Góc thoát  31.0/ 26.5
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1.290
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.870
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45

Ngoại thất

Thông số Toyoto Rush 
Đèn chiếu gần - xa LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Đèn hậu  LED
Đèn phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ Có (cùng màu thân xe)
Gạt mưa trước/sau Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe, có nút bấm
Thanh cản trước/sau Cùng màu thân xe/ Đen
Lưới tản nhiệt Mạ chrome
Cánh hướng gió nóc xe
Giá đỡ nóc xe

Nội thất

Thông số Toyoto Rush 
Vô-lăng 3 chấu, bọc da, chỉnh tay 2 hướng và tích hợp nút điều khiển âm thanh + điện thoại rảnh tay
Gương chiếu hậu nội thất 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Mạ crom
Cụm đồng hồ lái  Analog + Báo vị trí cần số + Màn đa thông tin LCD
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Ghế phụ lái Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2  Gập 6:4 1 chạm
Hàng ghế thứ 3 Gập 5:5
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Đầu đĩa DVD 7 inch
Số loa 8
Kết nối AUX/ USB/ Bluetooth/ Wi-fi/ Đàm thoại rảnh tay/ HDMI
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ chỉnh điện Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái

Động cơ - Hộp số

Thông số Toyoto Rush 
Loại động cơ 2NR-VE (1.5L)
Số xi-lanh 4 xi-lanh thẳng hàng
Công suất (hp/rpm) 102/ 6.300
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 134/ 4.200
Hộp số 4AT
Hệ truyền động Cầu sau RWD
Tỷ số nén 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sau McPherson/ Phụ thuộc đa liên kết
Hệ thống lái  Điện
Vành và lốp xe Mâm đúc/ 215/60R17
Phanh  Đĩa/ Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Mức tiêu hao nhiên liệu trên đường ngoài đô thị 5,8
Mức tiêu hao nhiên liệu trên đường hỗn hợp 6,7
Mức tiêu hao nhiên liệu trên đường trong đô thị 8,2

Hệ thống an toàn

Thông số Toyoto Rush 
Hệ thống phanh ABS, BA, EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau 2
Túi khí 06
Khung GOA
Dây đai an toàn 3 điểm, 7 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Rush

Ưu điểm

  • Khung gầm cao, thoáng
  • Chiếc MPV lai SUV dẫn động cầu sau
  • Trang bị an toàn tốt nhất phân khúc
  • Nội thất Toyota Rush đủ rộng rãi

Nhược điểm

  • Thiết kế chưa tương xứng với giá tiền
  • Động cơ không quá mạnh mẽ
  • Hệ thống treo cứng, cách âm cần cải thiện

Trên đây là Toyota Rush thông số kỹ thuật, mà người dùng Việt cần biết. Liệu với những thông số kỹ thuật trên, Toyota Rush có phải là "tiểu Fortuner" và là chiếc MPV lai SUV đáng lựa chọn hiện nay không?

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe