Thông số kỹ thuật Toyota Innova

10:28 | 01/01/2022 - Phương Phương
Theo dõi Auto5 trên
Trong năm nay, "Lão làng" Toyota Innova đang trình làng 4 phiên bản hướng đến những tầng lớp khách hàng khác nhau với một số cải tiến mới. Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2021 dưới đây cho chúng ta thấy rõ điều đó.

Xe được biết đến trên thị trường là mẫu compact MPV bán chạy nhất tại Việt Nam trong đội hình xe 7 chỗ của thương hiệu Toyota. Đây là lựa chọn hàng đầu với nhiều đối tượng khách hàng. Dù lựa chọn để sử dụng cho nhu cầu đi lại của gia đình hay kinh doanh vận tải thì dòng xe này vẫn luôn mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho người dùng.

thông số kỹ thuật toyota innova

Giá bán Toyota Innova

Toyota Innova đã có khoảng thời gian dài ngự trị trong phân khúc MPV tại Việt Nam. Thế nhưng, trước sự cạnh tranh mạnh mẽ của hàng loạt mẫu xe mới, "lão làng" Toyota Innova 2021 buộc phải thay đổi nhằm thích nghi với "luật chơi" mới.

Theo đó, Toyota Innova 2021 phiên bản nâng cấp đã được cải tiến một số điểm ngoại thất và tăng cường thêm các trang bị mới. Giá bán của một số phiên bản cũng thay đổi. Cụ thể như sau:

Mẫu xe

Màu sắc

Giá bán lẻ cũ

(Đơn vị: Đồng – Đã bao gồm VAT 10%)

Giá bán lẻ mới

(Đơn vị: Đồng – Đã bao gồm VAT 10%)

Chênh lệch giá (triệu đồng)

Innova 2.0V AT

Trắng ngọc trai

979.000.000

997.000.000

Tăng 18 triệu đồng

Màu khác

971.000.000

989.000.000

Innova Venturer

Trắng ngọc trai

887.000.000

887.000.000

Không đổi

Màu khác

879.000.000

879.000.000

Innova 2.0G AT

Trắng ngọc trai

855..000.000

873.000.000

Tăng 18 triệu đồng

Màu khác

847.000.000

865.000.000

Innova 2.0E MT   Trắng ngọc trai 778.000.000 750.000.000 Giảm 21 triệu đồng
Màu khác 771.000.000
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Với một khoản tiền không nhỏ bỏ ra từ 750 triệu đồng - 997 triệu đồng để mua Toyota Innova, khách hàng sẽ được trải nghiệm một chiếc MPV 7 chỗ như thế nào? Hãy tham khảo ngay bảng thông số kỹ thuật xe ô tô Toyota Innova để xem có tương xứng với quyết định xuống tiền của bản thân:

Thông số kỹ thuật Toyota Innova

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.735x1.830x1.795
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Vết bánh xe trước/sau (mm) 1.530/1.530 1.540/1.540
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1.755 1.700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.340 2.380 2.330

Ngoại thất

Thông số kỹ thuật Toyota Innova  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu sáng ban ngày Không
Hệ thống điều khiển đèn tự động Tự động Chỉnh tay
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Bóng đèn thường
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước LED Halogen
Hệ thống chiếu sáng ban ngày Không
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm Không
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Cùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau

Nội thất

Thông số kỹ thuật Toyota Innova  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Optitron Analog
Đèn báo chế độ Eco
Đèn báo hệ thống Hybrid
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình đơn sắc
Tay lái Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm
Ghế Chất liệu Da Nỉ cao cấp Nỉ thường
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế thứ 2 Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, ngả lưng ghế
Ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không

Động cơ - Hộp số

Thông số kỹ thuật Toyota Innova  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Động cơ xăng
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Công suất tối đa kW @ vòng/phút 102/5600
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 183/4000
Dung tích bình nhiên liệu L 55
Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành & lốp xe 215/55R17 205/65R16
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị 12.63 12.67 12.69 14.57
Ngoài đô thị 8.08 7.8 7.95 8.63
Kết hợp 9.75 9.6 9.7 10.82

Hệ thống an toàn

Thông số kỹ thuật Toyota Innova  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảm biến trước 2
Cảm biến sau 4
Camera lùi
An toàn bị động
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
  Túi khí bên hông phía trước
  Túi khí rèm
  Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) 3 điểm (8 vị trí)

Tiện nghi

Thông số kỹ thuật Toyota Innova  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
Cửa gió sau
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh Màn hình Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi
Kết nối điện thoại thông minh
Chức năng mở cửa thông minh Không
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái)
Chế độ vận hành ECO và POWER
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không

Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Innova 2021

Ưu điểm

  • Thêm trang bị an toàn, diện mạo mới
  • SUV trong hình hài MPV
  • Động cơ mạnh nhất phân khúc
  • Không gian rộng rãi
  • Tính thanh khoản cao

Nhược điểm

  • Giá bán nhỉnh hơn các đối thủ trong phân khúc
  • Nội thất được nhiều khách hàng đánh giá chưa tương xứng với giá tiền
  • Mức tiêu hao nhiên liệu cao
  • Khá bồng bềnh khi vào cua

Mỗi phiên bản đều có những ưu/nhược điểm và mức giá khác nhau. Vì thế để biết được mình phù hợp với phiên bản nào mọi người cố gắng tham khảo thật cẩn thận thông số kỹ thuật Toyota Innova để tìm hiểu chi tiết hơn. Ở đây chỉ là bài viết nói khái quát về dòng Innova tại Việt Nam.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
Mẫu xe